Đại Học Hàng Hải Việt Nam

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Mã trường: HHA

Tên tiếng Anh: Miritime Unversity

Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải

Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Website: http://www.vimaru.edu.vn

Thông tin ngành, mã ngành Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022:

Trong năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 47 chuyên ngành đào tạo bậc đại học chính quy. Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Phương thức áp dụng

Tổng Chỉ tiêu

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

130

2. Khai thác máy tàu biển

D102

90

3. Quản lý hàng hải

D129

75

4. Điện tử viễn thông

D104

90

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

45

6. Điện tự động công nghiệp

D105

100

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

100

8. Máy tàu thủy

D106

45

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

45

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

45

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

100

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

45

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

60

17. Xây dựng công trình thủy

D110

45

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

45

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

75

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

45

21. Kiến trúc & nội thất

(Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

D127

30

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

45

23. Công nghệ thông tin

D114

110

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

30

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

PT1, PT2, PT3, PT4

100

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

45

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

PT1, PT2,  PT4

90

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

90

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4

145

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

90

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

150

34. Kinh tế ngoại thương

D402

150

35. Quản trị kinh doanh

D403

90

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

140

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

38. Luật hàng hải

D120

110

NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

PT1, PT2,  PT4

90

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

90

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

PT1, PT2, PT3, PT4

60

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

60

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

PT1, PT2,  PT4

90

44. Kinh tế Hàng hải

A408

90

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

90

NHÓM LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

PT1, PT2, PT3, PT4

30

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa. A01: Toán, Lý, Anh. C01: Toán, Văn, Lý. D01: Toán, Văn, Anh. D07: Toán, Hóa, Anh .  D10: Toán, Địa, Anh. D14: Văn, Sử, Anh. D15: Văn, Địa, Anh.

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 14, 2022 10:55:41 AM