Đại Học Hải Phòng

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Trường Đại học Hải Phòng (tiếng Anh: Hai Phong University, mã trường là THP) là trường đại học đa ngành, được thành lập tại Hải Phòng năm 1959.

Năm 2000, Trường Đại học Tại chức Hải Phòng sát nhập với một số cơ sở đào tạo chuyên nghiệp khác của Hải Phòng thành Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng.

Ngày 9 tháng 4 năm 2004, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định số 60/2004/QĐ-TTg, đổi tên Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng thành Trường Đại học Hải Phòng.

Mã trườngTHP

Tên tiếng Anh: Haiphong University

Cơ quan chủ quản: UBND Tp.Hải Phòng

Trụ sở chính: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng;

Cơ sở 2: Số 246 Đà Nẵng, Ngô Quyền, Hải Phòng;

Cơ sở 3: Số 49 Trần Phú, Ngô Quyền, Hải Phòng.

Cổng thông tin điện tử: dhhp.edu.vn

Cổng thông tin tuyển sinh: tuyensinh.dhhp.edu.vn

Ngành, mã ngành Đại học Hải Phòng 2022:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Ngành đào tạo Đại học:

4.248

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

234

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

267

7140205

Giáo dục Chính trị

A00, B00, C14, C15

50

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)

80

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

155

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

142

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc)

A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)

170

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)

340

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D03, D04, D06
(Môn chính: Ngoại ngữ)

250

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

100

7310101

Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế)

A00, A01, C01, D01

290

7310630

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch)

C00, D01, D06, D15

200

7340101

Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)

A00, A01, C01, D01

300

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, C01, D01

170

7340201

Tài chính - Ngân hàng ( Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm)

A00, A01, C01, D01

190

7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)

A00, A01, C01, D01

200

7460101

Toán học

A00, A01, C01, D01

100

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng)

A00, A01, C01, D01

190

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A00, A01, C01, D01

100

7510202

Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)

A00, A01, C01, D01

100

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư Cơ điện tử)

A00, A01, C01, D01

140

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)

A00, A01, C01, D01

100

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp)

A00, A01, C01, D01

100

7580101

Kiến trúc

V00, V01, A00, A01

50

7760101

Công tác xã hội

C00; D01; D14; D15

80

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, D06, D15

150

Ngành đào tạo Cao đẳng:

50

51140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

50

Tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Lý, Hóa;              A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa;       C01: Văn, Toán, Lý;          C02: Văn, Toán, Hóa;
C14: Văn, Toán, GD Công dân;                     C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh;                          D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp;
D04: Văn, Toán, Tiếng Trung;                       D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật;
 D14: Văn, Sử, Tiếng Anh;                              D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, NK;         M01: Văn, Anh, NK;         M02: Toán, Anh, NK.
+ T00: Toán, Sinh, NK;                                      T01: Toán, Văn, NK.
+ V00: Toán, Lý, NK;                                         V01: Toán, Văn, NK;
              (Viết tắt: NK là Năng khiếu)

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 12, 2022 4:22:38 PM