Đại Học Hà Tĩnh
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
ờng ĐHHT được thành lập theo Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 19/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tĩnh, Phân hiệu Trường ĐH Vinh tại Hà Tĩnh và Trường Trung cấp Kinh tế Hà Tĩnh. Đến tháng 11 năm 2013, Trường được sáp nhập thêm Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Mã trường: HHT
Cổng thông tin điện tử: http://www.htu.edu.vn
Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, Nhà 15 tầng, Cơ sở Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
Điện thoại: 0941 332 333; 0963 300 555.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hà Tĩnh năm 2022:
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ);
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển;
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.
3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2. Thông tin chi tiết
- Mã trường: HHT
- Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
ĐẠI HỌC | ||||
1. | Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh |
2. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 60 | D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
3. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 | M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
4. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 250 | C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
5. | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
6. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý |
7. | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
8. | Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
10. | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11. | Kế toán | 7340301 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
12. | Luật | 7380101 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
13. | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
14. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
15. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
16. | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh; B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
17. | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
18. | Thú y | 7640101 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
19. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
20. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 150 | C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
21. | Chính trị học | 7310201 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa; C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
22. | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD; C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
CAO ĐẲNG | ||||
1. | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 | M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc). |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY