Đại Học Duy Tân
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Mã trường: DDT
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: (0236) 3650.403 - 3653.561 - 3827.111 - 2243.775
Fax: (0236) 3650.443
Số điện thoại đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391
Zalo: 0905.294.390 - 0905.294.391
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Duy Tân năm 2022:
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển Học bạ THPT | |||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | ||||||
01 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | |||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | |||||
02 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
| |||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | |||||
03 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 | |||
04 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 | |||
05 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | |||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION | ||||||
01 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Điện tự động | 110 | |||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | |||||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | ||||
02 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | |||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | |||||
03 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
| |||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | |||||
04 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện | 150 | |||
05 | 7520114 (CLC) | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành |
| |||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | |||||
06 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
07 | 7210404 | Ngành Thiết kế thời trang | 119 | |||
08 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | |
Kiến trúc công trình | 107 | |||||
09 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành |
| |||
Kiến trúc nội thất | 108 | |||||
10 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | |||||
11 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | |||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | |||||
12 | 7580205 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: |
| |||
Xây dựng Cầu đường | 106 | |||||
13 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | |||||
14 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Công nghệ Thực phẩm | 306 | |||||
15 | 7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
16 | 7510202 | Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | |||||
TRƯỜNG KINH TẾ | ||||||
01 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | |||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | |||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | |||||
02 | 7340122 | Ngành Thương mại Điện tử | 422 | |||
03 | 7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 | |||
04 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | |||
05 | 7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành |
| |||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | |||||
Digital Marketing | 402 | |||||
06 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
| |||
Kinh doanh Thương mại | 412 | |||||
07 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
| |||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | |||||
Ngân hàng | 404 | |||||
08 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành |
| |||
Đầu tư Tài chính | 433 | |||||
09 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Kế toán doanh nghiệp | 406 | |||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | |||||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành |
| |||
Kiểm toán | 430 | |||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV | ||||||
01 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
| 1.Văn, Toán, Anh (D01) | 1.Văn, Toán, Anh (D01) | |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | |||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | |||||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | |||||
02 | 7220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: |
| 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | |||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | |||||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | |||||
03 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: |
| 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) | |
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | |||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | |||||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | |||||
04 | 7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | |
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | |||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | |||||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | |||||
05 | 7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: |
| 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
Văn Báo chí | 601 | |||||
06 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
| 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
Việt Nam học | 600 | |||||
07 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
| 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | |||||
08 | 7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: |
| 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | |||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | |||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | |||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | |||||
09 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
10 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
Luật Kinh tế | 609 | |||||
11 | 7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành |
| |||
Luật học | 606 | |||||
VIỆN ĐÀO TẠO & NGHIÊN CỨU DU LỊCH | ||||||
01 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | |||||
7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | ||||
02 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
| |||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | |||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | |||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | |||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | |||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | |||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||||
03 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
| |||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | |||||
04 | 7810202 (CLC) | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
| |||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||||
05 | 7810101 | Ngành Du lịch có các chuyên ngành: |
| |||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | |||||
Văn hóa Du lịch | 605 | |||||
TRƯỜNG Y - DƯỢC | ||||||
01 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | |||||
02 | 7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: |
| |||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | |||||
03 | 7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
| 1.Toán, KHTN, Văn (A16) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Bác sĩ Đa khoa | 305 | |||||
04 | 7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | |||||
05 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) | 1.Toán, Lý, Sinh (A02) | |
Công nghệ Sinh học | 310 | |||||
06 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN | ||||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | |||||
1 | 7480202 (CLC) | An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
2 | 7480103 (CLC | Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) | 102(CMU) | |||
3 | 7340405 (CLC) | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET) | 410(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
4 | 7510301 (CLC) | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
5 | 7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU (Đạt kiểm định ABET) | 113(PNU) | |||
6 | 7340101 (CLC) | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
7 | 7340201 (CLC) | Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | |||
8 | 7340301 (CLC) | Kế toán chuẩn PSU | 405(PSU) | |||
9 | 7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
10 | 7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
11 | 7810202 (CLC) | Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||
12 | 7580201 (CLC) | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
13 | 7580101 (CLC) | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | |
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | |||||
1 | 7480101 (ADP) | Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Công nghệ Thông tin TROY | 102(TROY) | ||||
2 | 7810201 (ADP) | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
| Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | ||||
3 | 7340101 (ADP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 3.Văn, Toán, Lý (C01) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | |||||
1 | 7480103 (HP) | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | ||||
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) | |||||
2 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) | ||||
3 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | ||||
4 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) | ||||
5 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | ||||
6 | 7340301 (HP) | Ngành Kế toán có chuyên ngành |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | ||||
7 | 7310206 (HP) | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành |
| 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
| Quan hệ quốc tế (HP) | 608(HP) | ||||
8 | 7380107 (HP) | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành |
| 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
| Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | ||||
CMU: Carnegie Mellon University | HP: Chương trình Tài năng | |||||
PSU: Pennslyania State University | TROY: ĐẠI HỌC TROY | |||||
CSU: California State University | KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC VIỆT - NHẬT (VJJ) | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển HỌC BẠ THPT | |||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Công nghệ Phần mềm | 102(VJJ) | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122(VJJ) | |||||
2 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
| |||
| Kỹ thuật Mạng | 101(VJJ) | ||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130(VJJ) | |||
4 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Điện tự động | 110(VJJ) | ||||
Điện tử-Viễn thông | 109(VJJ) | |||||
5 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
| |||
| Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | ||||
6 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150(VJJ) | |||
7 | 7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111(VJJ) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) | |
| Kiến trúc công trình | 107(VJJ) | ||||
9 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105(VJJ) | ||||
10 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301(VJJ) | ||||
11 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Công nghệ Thực phẩm | 306(VJJ) | ||||
12 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Quản trị Kinh doanh Marketing | 401(VJJ) | ||||
13 | 7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
| |||
| Kinh doanh Thương mại | 412(VJJ) | ||||
14 | 7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) | |
| Tiếng Nhật Du lịch | 708(VJJ) | ||||
15 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
| Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407(VJJ) | ||||
16 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) | |
| Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408(VJJ) | ||||
17 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) | |
| Điều dưỡng Đa khoa | 302(VJJ) | ||||
18 | 7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
| 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) | 1.Toán, Lý, Sinh (A02) | |
| Công nghệ Sinh học | 310(VJJ) | ||||
19 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
| 1.Văn, Sử, Địa (C00) | 1.Văn, Sử, Địa (C00) | |
| Truyền thông Đa phương tiện | 607(VJJ) |
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY