Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công Thương được thành lập ngày 20 tháng 01 năm 2011 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Hóa chất.
Mã trường: VUI
Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
Năm thành lập: 2011
Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ
Website: http://www.vui.edu.vn
Email: [email protected]
Hotline: 0210,827305 - 0982.015725 – 0977.414858 – 0989.323383 – 0972.710400
Zalo: 0982.015725 – 0977.414858 – 0989.323383 – 0972.710400
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì 2022:
Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh (dự kiến 2% chỉ tiêu);
Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định (dự kiến 33% đến 40% chỉ tiêu, nếu Phương thức 1 và Phương thức 3 tuyển sinh không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại chuyển sang Phương thức 2);
Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (dự kiến 5% chỉ tiêu);
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Dự kiến 60% chỉ tiêu);
Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 45 | 105 | D14 |
| D01 |
| C00 |
| A21 |
|
2 | 7340301 | Kế toán | 60 | 140 | D14 |
| D01 |
| C00 |
| A21 |
|
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | 42 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
4 | 7440112 | Hóa học | 60 | 140 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | 140 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | 175 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 45 | 105 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | 175 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 45 | 105 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 60 | 140 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 42 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 48 | 112 | A00 |
| A01 |
| D01 |
| A21 |
|
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 45 | 105 | D01 |
| D14 |
| A01 |
| K01 |
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY