Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (Quang Ninh University of Industry) là trường đại học công lập, trực thuộc Bộ Công Thương.
Mã trường: DDM
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Phường Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0203.3871.292 / Fax: 0203.3871.092
Điện thoại tuyển sinh: 0989292300
Email: [email protected]
Website: www.qui.edu.vn
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Các ngành/ chuyên ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022:
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 | 120 | 80 |
- Kế toán tổng hợp | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 60 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 30 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C01, D01 | 150 | 100 |
- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa | |||||
- Công nghệ đo lường và điều khiển | |||||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C01, D01 | 250 | 200 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ cơ điện | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | |||||
- Công nghệ thiết bị điện – điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - tin học công nghiệp | |||||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 50 |
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 | 90 | 60 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 40 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C01, D01 | 60 | 40 |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
10 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A09, C01, D01 | 48 | 32 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn | |||||
11 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | A00, A09, C01, D01 | 30 | 20 |
- Trắc địa mỏ | |||||
- Trắc địa công trình | |||||
- Địa chất công trình – Địa chất thủy văn | |||||
- Địa chất mỏ |
A00: Toán, Vật lí, Hoá học A09: Toán, Địa lí, GDCD
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY