Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng là trường đại học thành viên của Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN), được thành lập theo Quyết định số 15/QĐ-TTg ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng.
Tên tiếng Anh: The University of Danang, Vietnam-Korea University of Information and Communication Technology.
Tên viết tắt: UD - VKU.
VKU có chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học (gồm đại học, thạc sỹ và tiến sỹ) các ngành thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông và ứng dụng; hoạt động khoa học, công nghệ và phục vụ cộng đồng.Tên gọi của Trường đã thể hiện rõ lĩnh vực đào tạo và quan hệ hợp tác quốc tế hữu nghị giữa hai chính phủ Việt Nam và Hàn Quốc trong chiến lược đầu tư và phát triển.
Mã TRƯỜNG: VKU
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2022:
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | VKU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT &TT VIỆT - HÀN | #REF! | ||||||
1 | VKU | Quản trị kinh doanh | 7340101 | #REF! | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh | 1. A00 2. A01 3. D01 4. D90 | Ưu tiên Toán | Bằng nhau | DS >=15.00 |
2 | VKU | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 7340101EL | #REF! | |||||
3 | VKU | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 7340101ET | #REF! | |||||
4 | VKU | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số | 7340101EF | #REF! | |||||
5 | VKU | Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 7340101IM | #REF! | |||||
6 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 7480108 | #REF! | |||||
7 | VKU | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 7480108B | #REF! | |||||
8 | VKU | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | 7480201NS | #REF! | |||||
9 | VKU | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 7480201 | #REF! | |||||
10 | VKU | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 7480201B | #REF! |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY