Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.7 | |
2 | 7320106DA | Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.52 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23.28 | |
4 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 23.28 | |
5 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
6 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
7 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 24.01 | |
9 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
10 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
11 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 22 | |
12 | 7480108IC | Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 27 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
14 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
15 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hựp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 22 | |
16 | 7480202 | An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
4 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7 | 7480202 | An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
8 | 7320106DA | Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
9 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
10 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
11 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
12 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
13 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
14 | 7480108IC | Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
15 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
16 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 700 | ||
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 650 | ||
4 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 650 | ||
5 | 7340101IM | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 600 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 650 | ||
8 | 7480108IC | Công nghệ kỹ thuật máy tinh - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) | 700 | ||
9 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 600 | ||
10 | 7480202 | An toàn thông tin (kỹ sư) | 650 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 650 | ||
12 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 650 | ||
13 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 650 | ||
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 650 | ||
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông (cử nhân) | 650 | ||
16 | 7320106DA | Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân) | 650 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
6 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.09 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
10 | 7340101DM | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
11 | 7340101EF | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
12 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
13 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Phương thức xét học bạ trung học phổ thông năm 2022
STT |
MÃ TRƯỜNG / Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|
VI |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN |
|
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
|
|
2 |
7340101DM |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
25.00 |
|
|
3 |
7340101EF |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
24.00 |
|
|
4 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
25.00 |
|
|
5 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
25.00 |
|
|
6 |
7340101IM |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
24.00 |
|
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
24.00 |
|
|
8 |
7480108B |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
24.00 |
|
|
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
|
|
10 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
24.50 |
|
|
11 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
25.00 |
|
|
12 |
7480201DS |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
25.00 |
|
|
13 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
24.50 |
|
|
14 |
7480201NS |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. (2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. (3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. (5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
2. Phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|
VI |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
600 |
|
2 |
7340101DM |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
600 |
|
3 |
7340101EF |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
600 |
|
4 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
600 |
|
5 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
600 |
|
6 |
7340101IM |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
600 |
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
600 |
|
8 |
7480108B |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
600 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
600 |
|
10 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
600 |
|
11 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
600 |
|
12 |
7480201DS |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
600 |
|
13 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
600 |
|
14 |
7480201NS |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
600 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 (2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. (3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | TO >= 7; TTNV <= 3 |
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | A00; A01; D01; D90 | 23 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | TO >= 7; TTNV <= 2 |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20 | TO >= 7.6; TTNV <= 3 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
6 | 7480201DA | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 4 |
7 | 7480201DS | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D90 | 21.05 | TO >= 7.8; TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | --- | ||
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | --- | ||
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | --- | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
6 | 7480201DA | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số) | --- | ||
7 | 7480201DS | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo) | --- |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 6; TTNV <= 3 |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 18 | TO >= 7.2; TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |