Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã trường: QSB
Cụm trường: Quốc gia HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
Năm thành lập: 1957
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
Website: www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bách Khoa-ĐHQG TPHCM 2022:
Stt | Mã đơn vị | Mã ngành / nhóm ngành | Ngành/ nhóm ngành/ chương trình | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2022 |
1 | QSB | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 240 |
2 | QSB | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 100 |
3 | QSB | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 670 |
4 | QSB | 109 | Kỹ thuật cơ khí | A00 ; A01 | 300 |
5 | QSB | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 105 |
6 | QSB | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 90 |
7 | QSB | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 320 |
8 | QSB | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Nhómngành) | A00; A01 | 645 |
9 | QSB | 117 | Kiến trúc | A01; C01 | 45 |
10 | QSB | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) | A00; A01 | 130 |
11 | QSB | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00 ; A01; D01; D07 | 120 |
12 | QSB | 125 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00 ; A01; B00; D07 | 120 |
13 | QSB | 128 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành) | A00; A01 | 90 |
14 | QSB | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 180 |
15 | QSB | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00 ; A01 | 50 |
16 | QSB | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00 ; A01 | 50 |
17 | QSB | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 80 |
18 | QSB | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 165 |
19 | QSB | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 90 |
20 | QSB | 145 | Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành) | A00 ; A01 | 60 |
21 | QSB | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 100 |
22 | QSB | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 55 |
23 | QSB | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 150 |
24 | QSB | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 50 |
25 | QSB | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 50 |
26 | QSB | 211 | Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 50 |
27 | QSB | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07 | 200 |
28 | QSB | 215 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) (Nhóm ngành) | A00; A01 | 80 |
29 | QSB | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) - Dự kiến | A01; C01 | 45 |
30 | QSB | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; B00; D07 | 40 |
31 | QSB | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 ; A01 | 50 |
32 | QSB | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 90 |
33 | QSB | 225 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh). | A00; A01; B00; D07 | 60 |
34 | QSB | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 40 |
35 | QSB | 229 | Kỹ thuật Vật liệu - Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh). (Dự kiến) | A00; A01; D07 | 40 |
36 | QSB | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh) (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
45 |
37 | QSB | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 | 50 |
38 | QSB | 245 | Kỹ thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01 |
40 |
39 | QSB | 266 | Khoa học máy tính (CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 40 |
40 | QSB | 268 | Cơ Kỹ thuật (CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01 | 45 |
|
|
| Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế |
| 150 |
Tổng cộng |
|
| 5150 |
>>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY