Đại Học Bạc Liêu
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
ĐHBL là trường đại học công lập, được thành lập theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg ngày 24/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ với sứ mệnh là đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng, đại học.
Mã trường: DBL
Tên tiếng Anh: Bac Lieu University
Năm thành lập: 2006
Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Bạc Liêu
Địa chỉ: Số 178, Đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Website: www.blu.edu.vn
Các ngành đào tạo năm 2022 Đại học Bạc Liêu:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 | Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM | Chỉ tiêu 920 |
Các ngành đại học | ||||||
1 | Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A02, D07 | A00, A01, A16, D90 | Điểm thi | 100 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01 A02, D01 | A00, A01, A16, D90 | Điểm thi | 60 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A02, D01 | A00, A01, A16, D90 | Điểm thi | 100 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A02, D01 | A00, A01, A16, D90 | Điểm thi | 60 |
5 | Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam: – Văn hóa du lịch – Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, A07, C03 | C00, D01, C15, D78 | Điểm thi | 80 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D14, D15 | D01, D09, D14, D78 | Điểm thi | 80 |
7 | Nuôi trồng thủy sản: – Nuôi tôm công nghệ cao – Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A01, A02, B00, D07 | A02, B00, A16, D90 | Điểm thi | 100 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | A01, A02, B00, D07 | A02, B00, A16, D90 | Điểm thi | 50 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A01, A02, B00, D07 | A02, B00, A16, D90 | Điểm thi | 50 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A01, A02, B00, D07 | A02, B00, A16, D90 | Điểm thi | 50 |
11 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A02, B00, D07 | A00, B00, A16 | Điểm thi | 30 |
12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00, B04, B08 | B00, A02, A16 | Điểm thi | 30 |
13 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, A11, B00, D07 | A00, B00, A16 | Điểm thi | 30 |
Các ngành cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên | |||||
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2020 | Chỉ tiêu 100 |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | M00 | 100 |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY