Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
- Tên tiếng Anh: The North Vietnam College of Agriculture and Rural Development (VCARD)
- Mã trường: CDT0127
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
Mã tuyển sinh: CNP
Tên tiếng Anh: The North Viet Nam College of Agriculture and Rural Development
Năm thành lập: 1961
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ: Km 36, Quốc lộ 6, Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
Website: http://vcard.edu.vn
TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG NĂM 2018
Thí sinh tham gia dự tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT; Nếu không núng tuyển Cao dẳng được xét tuyến học hệ Trung càp theo đúng ngình đăng ký. Thí sinh thuộc các Huyện nghèo 30A được tuyển thẳng.
- Học phí: 510.000 đ/tháng/sinh viên
TT | NGÀNH | TT | NGÀNH | GHI CHỦ |
1 | Khoa học cây trông | 10 | Tài chính ngân hàng |
|
2 | Khuyến nông | II | Quán lý tí kinh doanh nỏng nghiệp | |
3 | Công nghé sinh học | 12 | Quán trị kinh doanh | |
4 | Bảo vệ thực vật | 13 | Tin học úng dụng | |
5 | Dịch vụ thủy | 14 | Kỹ thuật máy lạnh và điêu hòa không khí | Dự kiến mờ ngành đào |
6 | Chỉn nuôi | 15 | Thúy | |
7 | Quàn lý dât dai | 16 | Chin nuôi gia súc, gia cẳm | |
8 | Phát triên nông thôn | 17 | Lâm sinh | |
9 | Kê toán doanh nghiệp | 18 | Cống nghệ thông tin |
Hình thức xét tuyển: Xét học bạ và kết quả thi tốt nghiệp THPT, thời gian tuyển sinh đến ngày 31 tháng 12 năm 2018
TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẮP NĂM 2018
Học phí: 440.000 học sinh
ÍTT | NGÀNH | TT | NGÀNH | GHI CHỦ |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 12 | Sinh vật cảnh |
|
2 | Kinh doanh Thưong mại và dịch vụ | 13 | Chăn nuôi | |
3 | Quàn lý và kinh doanh nông nghiệp | 14 | Thúy | |
4 | Quán lý đất đai | 15 | Chân nuôi thú y | |
5 | Phát triến nông thôn | 16 | Nuôi trồng thủy sản nước ngọt | |
6 | Hành chính văn phòng | 17 | Chăn nuôi gia súc gia cầm | |
7 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhò | 18 | Tin học | |
8 | Trồng trọt | 19 | Điện công nghiệp và dãn dụng | ly H 1 |
9 | Thiết kế cảnh quan, hoa viên | 20 | Kỹ thuật máy lạnh và điêu hòa không khi | |
10 | Làm vườn - cây cảnh | 21 | Lâm sinh | |
11 | Khuyến Nông lâm | 22 | Công nghệ thông tin |