Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Mã tuyển sinh: CDT0407

Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

TT

Ngành

Mã ngành

Chuyên ngành

Chỉ tiêu

1

 

Quản trị kinh doanh

 

6340404

- Quản trị doanh nghiệp

50

- Quản trị Marketing

50

- Quản trị kinh doanh du lịch lữ hành

50

- Kế hoạch đầu tư

50

2

Tiếng Anh

6220206

- Tiếng Anh du lịch

125

- Tiếng Anh thương mại

125

3

Quản trị khách sạn

6810201

- Quản trị khách sạn

250

4

Kế toán

6340301

- Kế toán

250

5

Tài chính – Ngân hàng

6340202

- Tài chính – Ngân hàng

50

6

Dịch vụ pháp lý

6380201

- Dịch vụ pháp lý

50

7

Công nghệ thông tin

6480201

- Công nghệ thông tin

100

8

Hệ thống thông tin quản lý

6320304

- Hệ thống thông tin quản lý

50

Tổng chỉ tiêu

1200

 

3. Các tổ hợp môn xét tuyển

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 1

Quản trị kinh doanh

6340404

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

-  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Toán, Tiếng Anh, 1 môn trong tổ hợp Khoa học xã hội

 2

Quản trị khách sạn

6810201

 3

Kế toán

6340301

 4

Tài chính – Ngân hàng

6340202

 5

Dịch vụ pháp lý

6380201

 6

Công nghệ thông tin

6480201

 7

Hệ thống thông tin quản lý

6320304

 8

Tiếng Anh

6220206

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Tiếng Anh, 01 môn trong tổ hợp Khoa học xã hội,

 

II. BẬC TRUNG CẤP – LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG

1. Thông tin chung

- Đối tượng xét tuyển: học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên (THCS) hoặc tương đương.

- Phương thức xét tuyển: dựa trên kết quả học tập lớp 9 ghi trên học bạ THCS của thí sinh đối với tổng điểm 03 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

- Thời gian đào tạo: 1,5 năm

- Liên thông lên cao đẳng: Học sinh sau khi tốt nghiệp được tiếp tục học liên thông lên Cao đẳng chính quy với thời gian 1,5 năm ngay tại Trường.

2. Ngành học và chỉ tiêu xét tuyển

TT

Ngành học Trung cấp

Ngành liên thông cao đẳng

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị kinh doanh

5340420

30

2

Kế hoạch đầu tư

Quản trị kinh doanh

5340121

30

3

Kế toán doanh nghiệp

Kế toán

5340302

30

4

Kế toán hành chính sự nghiệp

Kế toán

5340307

60

5

Kế toán xây dựng

Kế toán

5340309

60

6

Tin học ứng dụng

Công nghệ thông tin

5480205

30

7

Pháp luật

Dịch vụ pháp lý

5380101

30

8

Dịch vụ pháp lý

Dịch vụ pháp lý

5380201

30

Tổng chỉ tiêu

300