Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu
19
7140206
Giáo dục Thể chất
T00; T01; T04; T05
23.55
Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
22.5
2
7140204
Giáo dục Công dân
17.3
3
7140208
Giáo dục QP - An ninh
19.4
4
7140209
Sư phạm Toán học
24.75
5
7140210
Sư phạm Tin học
19.4
6
7140211
Sư phạm Vật lý
22.45
7
7140212
Sư phạm Hóa học
21.85
8
7140213
Sư phạm Sinh học
19.7
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.64
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
26.71
11
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
22.8
12
7140249
Sư phạm Lịch sử - ĐL
18.55
13
7220201
Ngôn ngữ Anh
20.1
14
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.25
15
7310630
Việt Nam học
15
16
7420201
Công nghệ Sinh học
17.05
17
7480201
Công nghệ Thông tin
18.05
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
22.5
2
7140204
Giáo dục Công dân
17.3
3
7140208
Giáo dục QP - An ninh
19.4
4
7140209
Sư phạm Toán học
24.75
5
7140210
Sư phạm Tin học
19.4
6
7140211
Sư phạm Vật lý
22.45
7
7140212
Sư phạm Hóa học
21.85
8
7140213
Sư phạm Sinh học
19.7
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.64
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
26.71
11
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
22.8
12
7140249
Sư phạm Lịch sử - ĐL
18.55
13
7220201
Ngôn ngữ Anh
20.1
14
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.25
15
7310630
Việt Nam học
15
16
7420201
Công nghệ Sinh học
17.05
17
7480201
Công nghệ Thông tin
18.05
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
22.5
2
7140204
Giáo dục Công dân
17.3
3
7140208
Giáo dục QP - An ninh
19.4
4
7140209
Sư phạm Toán học
24.75
5
7140210
Sư phạm Tin học
19.4
6
7140211
Sư phạm Vật lý
22.45
7
7140212
Sư phạm Hóa học
21.85
8
7140213
Sư phạm Sinh học
19.7
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.64
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
26.71
11
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
22.8
12
7140249
Sư phạm Lịch sử - ĐL
18.55
13
7220201
Ngôn ngữ Anh
20.1
14
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.25
15
7310630
Việt Nam học
15
16
7420201
Công nghệ Sinh học
17.05
17
7480201
Công nghệ Thông tin
18.05
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 năm 2022
1. PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ); XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA (ĐHQG) HÀ NỘI, ĐHQG TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2022
STT
Ngành đào tạo
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQGTPHCM
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Thang điểm
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Thang điểm
1
Giáo dục Mầm non
34.27
40
21
30
2
Giáo dục Tiểu học
39.25
40
7.5
10
3
Giáo dục Công dân
36.5
40
5.32
10
4
Giáo dục Thể chất
31.38
40
20
30
5
Sư phạm Toán học
39.85
40
7.78
10
6
Sư phạm Tin học
33.25
40
5.08
10
7
Sư phạm Vật lý
39.25
40
7.5
10
8
Sư phạm Hoá học
39.8
40
7.42
10
9
Sư phạm Sinh học
39.75
40
6.52
10
10
Sư phạm Ngữ văn
39.15
40
6.42
10
11
Sư phạm Lịch sử
39.75
40
6.03
10
12
Sư phạm Tiếng Anh
39.6
40
7.3
10
13
Công nghệ thông tin
31.45
40
5.85
10
14
Ngôn ngữ Anh
38.2
40
6.28
10
15
Ngôn ngữ Trung Quốc
37.54
40
7.12
10
16
Việt Nam học
29.25
40
6.58
10
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: thisinh.hpu2.edu.vn