Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2017
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
--- |
|
2 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; C01; D01 |
15.5 |
|
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; V02; V03 |
15.5 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
15.5 |
|
5 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01; D01 |
15.5 |
|
6 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00; A01; C01; D01 |
--- |
|
7 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
15.5 |
|
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
15.5 |
|
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
3 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
5 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
6 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; A01; D01 |
15 |
|
11 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; A01; D01 |
15 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
3 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
5 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
6 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
18 |
|
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; A01; D01 |
18 |
|
11 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; A01; D01 |
18 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
--- |
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
--- |
|
3 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
--- |
|
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
--- |
|
5 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
--- |
|
6 |
7580106 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
--- |
|
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
--- |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
|
--- |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
--- |
|
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
--- |
|
11 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
|
--- |
|
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
3 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
5 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
6 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
|
8 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, A01, D01 |
15 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
3 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
4 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
5 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
6 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
18 |
|
8 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, A01, D01 |
18 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
2 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03 |
13 |
|
3 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
4 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
5 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
6 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
7 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
9 |
7580201XDN |
Kỹ thuật xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
10 |
7580101XDN |
Kiến trúc (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) |
V00, V01, V02, V03 |
13 |
|
11 |
7580205XDN |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
12 |
7580302XDN |
Quản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
13 |
7340301XDN |
Kế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng) |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
2 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
3 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, V02, V03 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
5 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
6 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
7 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
8 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
13 |
Điểm chuẩn học bạ: 18 |
Xem thêm