Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D09
---
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
A00; A01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
4
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
5
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
6
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
7
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
8
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
9
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
11
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
12
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
13
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; A02; B00; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A02; B00; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
15
7540205
Công nghệ may
A00; A01; D01; D07
15.5
Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2022
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200. Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
(*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ) là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021