Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) | A | 13 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển t | A | 13 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A | 13 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) | A | 13 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) | A | 13 | |
6 | 7540204 | Công nghệ may (Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) | A | 13 | |
7 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Giáo viên THPT) | A | 13 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | A | 13 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệ | A | 13 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | A | 13 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A | 13 | |
13 | C480201 | Công nghệ thông tin | A | 10 | Cao đẳng |
14 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 10 | Cao đẳng |
15 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | A | 10 | Cao đẳng |
16 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | Cao đẳng |
17 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 10 | Cao đẳng |
18 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | A | 10 | Cao đẳng |
19 | C540204 | Công nghệ may | A | 10 | Cao đẳng |
20 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | Cao đẳng |
21 | C340301 | Kế toán | A | 10 | Cao đẳng |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) | A1 | 13 | |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển t | A1 | 13 | |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A1 | 13 | |
25 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) | A1 | 13 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) | A1 | 13 | |
27 | 7540204 | Công nghệ may (Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) | A1 | 13 | |
28 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Giáo viên THPT) | A1 | 13 | |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | A1 | 13 | |
30 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệ | A1 | 13 | |
31 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | A1 | 13 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 13 | |
33 | 7340301 | Kế toán | A1 | 13 | |
34 | C480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 10 | Cao đẳng |
35 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A1 | 10 | Cao đẳng |
36 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | A1 | 10 | Cao đẳng |
37 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A1 | 10 | Cao đẳng |
38 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A1 | 10 | Cao đẳng |
39 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện) | A1 | 10 | Cao đẳng |
40 | C540204 | Công nghệ may | A1 | 10 | Cao đẳng |
41 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 10 | Cao đẳng |
42 | C340301 | Kế toán | A1 | 10 | Cao đẳng |
43 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Giáo viên THPT) | B | 14 | |
44 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệ | B | 14 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | B | 14 | |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) | D1 | 13.5 | |
47 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
48 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
49 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | |
50 | C480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
51 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
52 | C340301 | Kế toán | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2022
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200. Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
(*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ) là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 16 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 16 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D10 | 16 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09; D10 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 18 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09; D10 | 18 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09; D10 | 24 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; D07; B00; A02 | 15.5 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D09;D10 | 16 | |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D09;D10 | 18.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | ||
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 18 | ||
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 18 | ||
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 24 | ||
14 | 7540209 | Công nghệ may | 18 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | ||
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 18 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, D01, D07 | 18 | TB cộng >=8; học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 14 | 18 (học bạ) |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 (học bạ) |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 14 | 18 (học bạ) |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 (học bạ) |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 (học bạ) |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A02, B00, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
14 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 14 | 18 (học bạ) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, D01, D07 | --- | TBC >= 8; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 18 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A02, B00, D07 | 18 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 | |
14 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 18 |