Trường Du Lịch – Đại Học Huế
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Xuất phát từ nhu cầu bức thiết về nguồn nhân lực du lịch chất lượng cao để phát triển du lịch Thừa Thiên Huế, khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước, cũng như yêu cầu tổ chức lại các chuyên ngành đào tạo có liên quan đến du lịch tại Đại học Huế, ngày 14/1/2008 Giám đốc Đại học Huế đã ký quyết định số 020/QĐ-ĐHH-TCNS thành lập Khoa Du lịch trực thuộc Đại học Huế.
Trải qua gần 13 năm hình thành và không ngừng phát triển, ngày 16/11/2020, Hội đồng Đại học Huế đã ra quyết định số 73/QĐ-HĐĐH phê duyệt đề án thành lập Trường Du lịch thuộc Đại học Huế.
Mã trường: DHD
Cụm trường: Huế
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển, chỉ tiêu trường Du lịch - ĐH Huế năm 2022:
Tổng chỉ tiêu: 1.050
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Theo KQ học tập THPT | Theo KQ thi TN THPT | |||||
TRƯỜNG DU LỊCH | 420 | 630 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 30 | 45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 160 | 240 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
3 | Quản trị khách sạn (*) | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 100 | 150 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (*) | 7810202 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 40 | 60 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
5 | Du lịch (*) | 7810101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 50 | 75 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
6 | Du lịch điện tử | 7810102 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 30 | 45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
7 | Quản trị du lịch và khách sạn (**) | 7810104 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 10 | 15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||||
Ngữ Văn, Địa lý, Lịch sử | C00 | |||||
(*) : – Trong 125 chỉ tiêu của ngành Du lịch có 70 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. – Trong 100 chỉ tiêu của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có 50 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. – Trong 400 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 200 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. – Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 150 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. (**): Ngành Quản trị du lịch và khách sạn sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh. |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY