Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1154/QĐ-TCCB ngày 16/3/2007 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng, với nhiệm vụ : đào tạo nguồn nhân lực y tế có trình độ đại học, sau đại học; bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ y tế trong các bệnh viện và các cơ sở y tế; nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế trong lĩnh vực y – dược.
Mã trường: DDY
Thông tin ngành, mã ngành, khối xét tuyển Khoa Y dược - ĐH Đà Nẵng 2022:
1. Xét tuyển thẳng
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | ||||
1 | DDY | Y khoa | 7720101 | không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành | (1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. | Đối tượng được xét tuyển thẳng đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT và Thông tư 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021 của Bộ GD&ĐT. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn. |
2 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | |||
3 | DDY | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | |||
4 | DDY | Dược học | 7720201 | (1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. |
2. Xét điểm thi THPT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | 205 | |||||
1 | DDY | Y khoa | 7720101 | 100 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
2 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
3 | DDY | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
4 | DDY | Dược học | 7720201 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh | 1. B00 2. A00 3. D07 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
3. Xét học bạ
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | 25 | ||||||
1 | DDY | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau | Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Cập nhật: Jul 18, 2022 10:49:38 AM