Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế có sứ mạng Đào tạo, nghiên cứu, chuyển giao khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng, cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao các lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ.
Mã trường: DHE
Địa chỉ: Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế
Điện thoại : 0234 3845 799
Hotline: 096 990 7966
Email: [email protected]
Website: http://huet.hueuni.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ - ĐH Huế năm 2022:
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | ||
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | Phương thức khác |
| KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ | DHE |
|
|
| 80 | 105 | 20 |
1 | Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
| 7480112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 0 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
2 | Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
| 7480112KS | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 20 | 5 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
3 | Kỹ thuật điện |
| 7520201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 20 | 5 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 7520216 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 20 | 5 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
5 | Kỹ thuật xây dựng |
| 7580201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 10 | 15 | 5 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
6 | Kinh tế xây dựng |
| 7580301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 15 | 0 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD | C14 |