Điểm chuẩn trường Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01; D01; D07; D10 | 17 | |
2 | 7420204 | Khoa học Y Sinh | A00; D07; B00; B08 | 17 | |
3 | 7480101-CSE | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 18.5 | |
4 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
5 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | A00; D07; B00; A01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | A00; A01; D01; D90 | 19.23 |
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01; D01; D07; D10 | 18 | |
2 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | A01; A01; D01; D90 | 17 | |
3 | 7420204 | Khoa học Y Sinh | A00; D07; B00; B08 | 20.25 | |
4 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano | A00; D07; B00; B08 | 19.5 |
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022
STT |
MÃ TRƯỜNG / Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|
VIII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
|
|
1 |
7340124-IBM |
Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế |
21.00 |
|
|
2 |
7480204-CSE |
Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
20.00 |
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. (2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. (3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. (5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
2. Phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|
VII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
|
1 |
7340124-IBM |
Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế |
680 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 (2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. (3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340124 | Quản trị & Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 19.5 | TTNV <= 8 |
2 | 7340124-THM | Quản trị & Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 19.8 | TTNV <= 3 |
3 | 7420204 | Khoa học Y Sinh | A00; D07; B00; B08 | 19.5 | TTNV <= 5 |
4 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; D01; D90 | 20 | TTNV <= 4 |
5 | 7480204DT | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 21 | TTNV <= 3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340124 | Quản trị & Kinh doanh quốc tế | --- | ||
2 | 7340124-THM | Quản trị & Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế | --- | ||
3 | 7420204 | Khoa học Y Sinh | --- | ||
4 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | --- | ||
5 | 7480204DT | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu | --- |
Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 19.5 | TTNV<=1 |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 20.7 | TTNV<=1 |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00, B00, D07, D08 | 20.6 | TTNV<=2 |
4 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | A00, A01, D01, D90 | 23.6 | TTNV<=5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | 20 | ||
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 18.67 | ||
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 18.5 | ||
4 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 18.86 |