Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn
Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2025
Dữ liệu đang được cập nhật
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
A00; A01 |
24.45 |
TS nam miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.80 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
A00; A01 |
26.907 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
15.25 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
15.25 |
|
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân |
A00; A01 |
21.1 |
TS nam miền Bắc |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
A00; A01 |
24.3 |
Thí sinh mức 24.3 điểm xét tiêu chí phụ môn Toán ≥ 8.8 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu |
A00; A01 |
25.3 |
Thí sinh mức 25.3: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.8; Tiêu chí phụ 2: Vật Lý >= 7.75; Tiêu chí phụ 3: Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860201 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân (Thí sinh nam cả nước ) |
A00, A01 |
22.3 |
Thí sinh mức 22,30 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00. |
Xem thêm