Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Đặc Công
Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2025
Dữ liệu đang được cập nhật
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
22.45 |
TS nam miền Bắc |
2 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
22.2 |
TS nam miền Nam |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
16.325 |
TS Nam miền Nam |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
|
16.325 |
TS Nam miền Nam |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
24.877 |
TS Nam Miền Bắc, ĐTB TK 3 năm THPT môn Toán >= 8.467 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
18.05 |
TS nam miền Bắc |
2 |
7860207 |
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
22.45 |
TS nam miền Nam |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu đặc công |
A00; A01 |
23.9 |
Thí sinh nam miền Bắc |
2 |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu đặc công |
A00; A01 |
24.3 |
Thí sinh nam miền Nam |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
24.15 |
Thí sinh miền Bắc |
2 |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công |
A00; A01 |
23.6 |
Thí sinh miền Nam |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu Đặc công miền Bắc |
A00, A01 |
19.9 |
|
2 |
7860207 |
Chỉ huy tham mưu đặc công phía Nam |
A00, A01 |
19.6 |
Thí sinh mức 19,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25. |
Xem thêm