Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Đặc Công
Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2024
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2024
Trường Sĩ quan Đặc công tuyển 58 chỉ tiêu năm 2024 ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công. Trong đó tuyển 35 thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc.
Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc Công 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học bạ THPT và kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Trường Sĩ quan Đặc công đã được công, chi tiết như sau:
Đối tượng | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Kết quả | Ghi chú | |
Điểm | Số lượng | ||||
MIỀN BẮC | |||||
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | A00; A01 | 3 | 24.877 | 3 | Thí sinh mức điểm 24,877 điểm. Tiêu chí phụ: Điểm trung bình tổng kết 3 năm THPT môn Toán >= 8.467 |
MIỀN NAM | |||||
Xét tuyển từ kỳ thi ĐGNL |
| 4 | 16.325 | 1 |
|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 22.45 | TS nam miền Bắc |
2 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 22.2 | TS nam miền Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | 16.325 | TS Nam miền Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | 16.325 | TS Nam miền Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 24.877 | TS Nam Miền Bắc, ĐTB TK 3 năm THPT môn Toán >= 8.467 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 18.05 | TS nam miền Bắc |
2 | 7860207 | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 22.45 | TS nam miền Nam |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Chỉ huy tham mưu đặc công | A00; A01 | 23.9 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860207 | Chỉ huy tham mưu đặc công | A00; A01 | 24.3 | Thí sinh nam miền Nam |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 24.15 | Thí sinh miền Bắc |
2 | 7860207 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | A00; A01 | 23.6 | Thí sinh miền Nam |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860207 | Chỉ huy tham mưu Đặc công miền Bắc | A00, A01 | 19.9 | |
2 | 7860207 | Chỉ huy tham mưu đặc công phía Nam | A00, A01 | 19.6 | Thí sinh mức 19,60 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,25. |
Xem thêm