Điểm chuẩn trường Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn vào HSB - Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2024
Năm 2024, Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 4 ngành đào tạo với 500 chỉ tiêu theo các phương thức: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Xét tuyển kết hợp Ielts với học bạ; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc xét kết hợp Chứng chỉ Ielts/Toefl iBT với Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;...
Điểm chuẩn HSB - Trường Quản trị Kinh doanh - ĐHQGHN 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển sớm vào Trường Quản trị và Kinh doanh năm 2024 dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), sử dụng chứng chỉ quốc tế IELTS, SAT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |||
PTXT 401 (HSA) | PTXT 410 (IELTS) | PTXT 500 (SAT) | ||||
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 85 | Ielts 5.5 | 1340 | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 83 | Ielts 5.5 | 1340 | |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 80 | Ielts 5.5 |
| |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | 85 | Ielts 5.5 |
|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
2 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
3 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 21.2 | |
4 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 85 | ||
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 83 | ||
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 80 | ||
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | 85 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 1340 | CCTAQT SAT | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 1340 | CCTAQT SAT |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
Điểm chuẩn Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900189 | Quản trị và An ninh (MAS) | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
2 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | D01; A01; D07; D08 | 21.55 | |
3 | 7900102 | Marketing và Truyền thông (MAC) | D01; D09; D10; D96 | 21.55 | |
4 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | D01; D09; D10; D96 | 20.55 |
Điểm chuẩn Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01; D01; D07; D08 | 20 | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 20.1 | |
3 | 7900103 | Quản trị nhân lực và nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 18.5 | |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | A01; D01; D07; D08 | 22.75 |
Điểm chuẩn Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | A01, D01,D07, D08 | 18.35 | Tiếng Anh >=5 |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01, D09, D10, D96 | 17.2 | Tiếng Anh >=5 |
Điểm chuẩn Khoa Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | A00; A01; D01; D03; D04; D90; D91; D95 | 16 |