Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | |
5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 16 | |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 16 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 16 | |
45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 16 | |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
51 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
52 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 22.5 | |
53 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
55 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
57 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
58 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
59 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | S00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | S00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
43 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
51 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
56 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 750 | Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
2 | 7210208 | Piano | 650 | Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình | 650 | Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
4 | 7210235 | Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình | 650 | Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10) | |
5 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
6 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
7 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
13 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
14 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | 650 | ||
15 | 7310401 | Tâm lý học | 650 | ||
16 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 650 | ||
18 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | 650 | ||
19 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 650 | ||
20 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 650 | ||
21 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
22 | 7340116 | Bất động sản | 650 | ||
23 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 650 | ||
24 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | 650 | ||
25 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 650 | ||
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
27 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 650 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
29 | 7380101 | Luật | 650 | ||
30 | 7380107 | Luật Kinh tế | 650 | ||
31 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 650 | ||
32 | 7420205 | Công nghệ Sinh học Y dược | 650 | ||
33 | 7420207 | Công nghệ Thẩm mỹ | 650 | ||
34 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 650 | ||
35 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
36 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 650 | ||
37 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 650 | ||
38 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 650 | ||
39 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 650 | ||
40 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | 650 | ||
41 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 | ||
42 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 650 | ||
43 | 7520120 | Kỹ thuật Hàng không | 650 | ||
44 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 650 | ||
45 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
46 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 650 | ||
47 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
48 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 650 | TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10) | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 650 | ||
50 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 650 | ||
51 | 7720101 | Y khoa | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
52 | 7720201 | Dược học | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
53 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 750 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 700 | Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
56 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
57 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 650 | ||
58 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 650 | ||
59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 650 |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
9 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 16 | (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D41 | 16 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 16 | |
13 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 16 | |
16 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
32 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
33 | 7450207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07; D10 | 16 | |
45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 16 | |
47 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 16 | |
48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 16 | |
49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
50 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
51 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
52 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
53 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 22.5 | |
54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
56 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
57 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 16 | |
62 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022
Câp nhật điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022
1. Phương thức xét điểm học bạ THPT
*** Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực). Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên khu vực và/hoặc ưu tiên đối tượng khi tính tổng điểm xét tuyển. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 đ; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 đ.
Lưu ý:
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2.
- Thanh nhạc, Piano: điểm xét tuyển = điểm Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu 1 + điểm môn Năng khiếu 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn và môn Năng khiếu 1 phải đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu 7.00 điểm.
- Diễn viên Kịch – Điện ảnh truyền hình, Đạo diễn – Điện ảnh truyền hình: điểm xét tuyển = điểm Ngữ văn + môn Năng khiếu 1 + điểm môn Năng khiếu 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn và môn Năng khiếu 1 phải đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu 7.00 điểm.
- Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Mỹ thuật Số: môn Vẽ năng khiếu nhân hệ số 2.
- Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
- Kiến trúc: môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
- Đối với 04 ngành Sức khỏe, ngoài đạt điểm chuẩn tuyển sinh học bạ, thí sinh cần phải đảm bảo điều kiện về học lực theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
- Ngành Dược học và ngành Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Đối với thí sinh sử dụng điểm thi năng khiếu của các trường khác, năm 2022, Trường Đại học Văn Lang được sử dụng kết quả dự thi các môn năng khiếu của thí sinh đã dự thi tại các trường đại học khác, cụ thể:
- Môn năng khiếu Vẽ: Trường Đại học Văn Lang sử dụng điểm năng khiếu Vẽ năm 2022 của thí sinh thi tại 06 trường đại học: Kiến trúc Tp.HCM, Mỹ thuật Tp.HCM, Tôn Đức Thắng, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật (thuộc Đại học Huế).
- Môn năng khiếu Âm nhạc: Trường Đại học Văn Lang sử dụng điểm thi năng khiếu Âm nhạc năm 2022 của thí sinh thi tại 04 trường/ học viện: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
- Môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: Trường Đại học Văn Lang sử dụng điểm thi năng khiếu năm 2022 của thí sinh thi tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
Năm 2022, Bộ Giáo dục & Đào tạo điều chỉnh quy chế tuyển sinh đại học, theo đó, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển sớm tại các trường đại học, đồng thời sau đó, tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc Cổng thông tin dịch vụ công quốc gia) theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Với thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang đợt 1 (01/3 - 31/5/2022) và đợt 2 (10/6 - 10/7/2022), các bạn nhận được thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang. Ngành đã trúng tuyển trong hồ sơ xét tuyển sớm chắc chắn sẽ trúng tuyển trong hồ sơ chính thức nếu thí sinh để ngành đó ở vị trí ưu tiên 1. Ngoài ra, khi đăng ký trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ 22/7 đến 20/8/2022, nếu đã có kết quả xét tuyển sớm bằng học bạ, thí sinh không được tiếp tục chọn ngành xét học bạ vào Trường Đại học Văn Lang nữa mà chỉ có thể xét thêm bằng phương thức khác. Thí sinh sau khi trúng tuyển có điều kiện cần tốt nghiệp THPT và đăng ký đúng nguyện vọng mình đã chọn tại Trường Đại học Văn Lang ở vị trí ưu tiên 1 khi đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT để chắc chắn nhập học tại trường.
2. Tuyển thẳng hệ đại học năm 2022
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT NĂM 2022 (*)
Thí sinh thuộc các đối tượng tại khoản 1, 2, 4 Điều 8 theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT có cơ hội xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Văn Lang.
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG (**)
Đối tượng 1: Học sinh tài năng/ giỏi của các trường THPT trên toàn quốc được xét tuyển thẳng nếu đạt một trong các thành tích sau:
- Đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (từ cấp tỉnh/ thành phố trở lên) trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển;
- Đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Điểm trung bình chung học tập trong 02 năm học (lớp 11, 12) đạt từ 9.0 trở lên và điểm tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang đạt từ 27.0 trở lên.
- Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 27.0 điểm trở lên (đối với tổ hợp môn xét tuyển, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
- Điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM đạt từ 1.080 trở lên (thang điểm 1.200, không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 83 trường chuyên, trường phổ thông năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc và đạt học lực giỏi trong 02 năm học (Lớp 11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có cơ hội xét tuyển thẳng vào các ngành có Chương trình đào tạo đặc biệt nếu có chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ tương đương;
Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc THPT do nước ngoài cấp tại Việt Nam (có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền) nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2022. Hội đồng tuyển sinh xét duyệt và thông báo kết quả cho từng thí sinh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy định xét tuyển thẳng được áp dụng cho tất cả thí sinh đoạt giải thưởng năm học 2021-2022 (Kể cả thí sinh đoạt giải các năm trước theo quy định) nếu được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài cấp và được công nhận trình độ tương đương.
Ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng đủ điều kiện sau:
- Mức điểm xét tuyển theo tổ hợp môn vào ngành xét tuyển thẳng phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
- Nếu xét tuyển ngành năng khiếu, thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu được quy định trong đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 và phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
- Nếu xét tuyển vào nhóm ngành sức khỏe, thí sinh đồng thời phải đạt kết quả học tập THPT năm lớp 12 (hoặc tương đương) từ loại Giỏi trở lên đối với ngành Răng – Hàm – Mặt, Dược học; loại Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học. Nhà trường sẽ mời phỏng vấn nếu hồ sơ xét tuyển của thí sinh hội đủ điều kiện theo thông báo.
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để xét tuyển phải đảm bảo chứng chỉ ngoại ngữ còn trong thời hạn sử dụng theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | THANH NHẠC | N00 | 22 | |
2 | 7210208 | PIANO | N00 | 22 | |
3 | 7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 23 | |
4 | 7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 26 | |
5 | 7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 25 | |
6 | 7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 | |
7 | 7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 | |
8 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 18 | |
9 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
10 | 7229030 | VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
11 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 19 | |
12 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
13 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
14 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | 7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
16 | 7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
17 | 7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
19 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
20 | 7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
21 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
22 | 7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
23 | 7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
24 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
25 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
27 | 7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
28 | 7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
29 | 7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
31 | 7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 16 | |
32 | 7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
33 | 7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 16 | |
34 | 7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 16 | |
35 | 7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 17 | |
36 | 7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 19 | |
37 | 7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
38 | 7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
39 | 7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
40 | 7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
41 | 7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 21 | |
43 | 7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
44 | 7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
45 | 7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19 | |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
47 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 19 | |
48 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 19 | |
49 | 7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | THANH NHẠC | N00 | 24 | Đợt 1 |
2 | 7210208 | PIANO | N00 | 24 | Đợt 1 |
3 | 7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 24 | Đợt 1 |
4 | 7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 24 | Đợt 1 |
5 | 7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 24 | Đợt 1 |
6 | 7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 24 | Đợt 1 |
7 | 7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 24 | Đợt 1 |
8 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 24 | Đợt 1 |
9 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 18 | Đợt 1 |
10 | 7229030 | VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) | C00; D01; D14; D66 | 18 | Đợt 1 |
11 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 18 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 | Đợt 1 |
13 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1 |
14 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
15 | 7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
16 | 7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 18 | Đợt 1 |
17 | 7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
18 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 18 | Đợt 1 |
19 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
20 | 7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1 |
21 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 18 | Đợt 1 |
22 | 7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 18 | Đợt 1 |
23 | 7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 18 | Đợt 1 |
24 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
25 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
26 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 | Đợt 1 |
27 | 7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
28 | 7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
29 | 7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 18 | Đợt 1 |
30 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
31 | 7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 18 | Đợt 1 |
32 | 7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 18 | Đợt 1 |
33 | 7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 18 | Đợt 1 |
34 | 7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 18 | Đợt 1 |
35 | 7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 24 | Đợt 1 |
36 | 7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 24 | Đợt 1 |
37 | 7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
38 | 7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
39 | 7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
40 | 7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 18 | Đợt 1 |
41 | 7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 18 | Đợt 1 |
42 | 7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 24 | Đợt 1 |
43 | 7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | Đợt 1 |
44 | 7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 | Đợt 1 |
45 | 7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19.5 | Đợt 1 |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 | Đợt 1 |
47 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 18 | Đợt 1 |
48 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 18 | Đợt 1 |
49 | 7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 18 | Đợt 1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | THANH NHẠC | N00 | 650 | Đợt 1 |
2 | 7210208 | PIANO | N00 | 650 | Đợt 1 |
3 | 7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 650 | Đợt 1 |
4 | 7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 650 | Đợt 1 |
5 | 7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 650 | Đợt 1 |
6 | 7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 650 | Đợt 1 |
7 | 7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 650 | Đợt 1 |
8 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 650 | Đợt 1 |
9 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 650 | Đợt 1 |
10 | 7229030 | VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) | C00; D01; D14; D66 | 650 | Đợt 1 |
11 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 650 | Đợt 1 |
12 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 650 | Đợt 1 |
13 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 650 | Đợt 1 |
14 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
15 | 7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
16 | 7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 650 | Đợt 1 |
17 | 7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
18 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 650 | Đợt 1 |
19 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 650 | Đợt 1 |
20 | 7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 650 | Đợt 1 |
21 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 650 | Đợt 1 |
22 | 7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 650 | Đợt 1 |
23 | 7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 650 | Đợt 1 |
24 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 650 | Đợt 1 |
25 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
26 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 650 | Đợt 1 |
27 | 7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
28 | 7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
29 | 7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 650 | Đợt 1 |
30 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
31 | 7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 650 | Đợt 1 |
32 | 7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 650 | Đợt 1 |
33 | 7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 650 | Đợt 1 |
34 | 7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 650 | Đợt 1 |
35 | 7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 650 | Đợt 1 |
36 | 7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 650 | Đợt 1 |
37 | 7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 650 | Đợt 1 |
38 | 7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 650 | Đợt 1 |
39 | 7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 650 | Đợt 1 |
40 | 7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 650 | Đợt 1 |
41 | 7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 650 | Đợt 1 |
42 | 7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 750 | Đợt 1 |
43 | 7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08; D07; D08 | 700 | Đợt 1 |
44 | 7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 750 | Đợt 1 |
45 | 7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 700 | Đợt 1 |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 650 | Đợt 1 |
47 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 650 | Đợt 1 |
48 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 650 | Đợt 1 |
49 | 7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 650 | Đợt 1 |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03, H04, H05, H06 | 16 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03, H04, H05, H06 | 18 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03, H04, H05, H06 | 16 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D08, D10 | 19 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D66 | 16 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00, B03, C00, D01 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D04 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00, A01, C00, D01 | 19 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01, C02, C04, D01 | 18 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01, C02, C04, D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 | |
16 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 17 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 16 | |
19 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
20 | 7429001 | Quản trị Công nghệ Sinh học | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D10 | 17 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D10 | 18 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
26 | 7510606 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
27 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 16 | |
28 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, H02 | 17 | |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03, H04, H05, H06 | 17 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 | |
31 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07 | 16 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
33 | 7589001 | Thiết kế Xanh | A00, A01, B00, D08 | 16 | |
34 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00, B00, D07 | 21 | |
36 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C08, D07, D08 | 19 | |
37 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00, B00, D07, D08 | 22 | |
38 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, C20, D01 | 16 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D03 | 18 | |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D03 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N01 | 24 | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C02; C04; D01 | 18 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C02; C04; D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
22 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05;H06 | 24 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
26 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 |