Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Văn Lang năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210208 Piano N00 18
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 19
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 16
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16
26 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 16
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16
52 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
54 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19
55 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 22.5
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 16
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16
60 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
2 7210208 Piano N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình H01; H03; H04; V00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
7 7210403 Thiết kế Đồ họa H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
8 7210404 Thiết kế Thời trang H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18
14 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 18
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20
18 7320106 Công nghệ Truyền thông A00; A01; C01; D01 18
19 7320108 Quan hệ Công chúng A00; A01; C00; D01 20
20 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C01; D01 18
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; C01; D01 18
24 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A01; C01; D01 18
25 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; C01; D01 18
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18
27 7340205 Công nghệ Tài chính A00; A01; C01; D01 18
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
30 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 18
31 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 18
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 18
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18
34 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; D01 18
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A01; D01; D07 18
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D10 18
37 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; D07; D10 18
38 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D10 18
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 18
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07; D08 18
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
43 7520120 Kỹ thuật Hàng không A00; A01; C01; D01 18
44 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; C08; D08 18
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
48 7580108 Thiết kế Nội thất H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D07 18
50 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07 18
51 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
56 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03 18
58 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; D01; D03 18
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống A00; A01; D01; D03 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc 750 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
2 7210208 Piano 650 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình 650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình 650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình 650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp 650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
7 7210403 Thiết kế Đồ họa 650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
8 7210404 Thiết kế Thời trang 650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số 650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650
13 7229030 Văn học 650
14 7310106 Kinh tế Quốc tế 650
15 7310401 Tâm lý học 650
16 7310608 Đông phương học 650
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 650
18 7320106 Công nghệ Truyền thông 650
19 7320108 Quan hệ Công chúng 650
20 7340101 Quản trị Kinh doanh 650
21 7340115 Marketing 650
22 7340116 Bất động sản 650
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế 650
24 7340121 Kinh doanh Thương mại 650
25 7340122 Thương mại Điện tử 650
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
27 7340205 Công nghệ Tài chính 650
28 7340301 Kế toán 650
29 7380101 Luật 650
30 7380107 Luật Kinh tế 650
31 7420201 Công nghệ Sinh học 650
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược 650
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ 650
34 7460108 Khoa học Dữ liệu 650
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu 650
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 650
37 7480104 Hệ thống Thông tin 650
38 7480201 Công nghệ Thông tin 650
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 650
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử 650
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 650
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 650
43 7520120 Kỹ thuật Hàng không 650
44 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt 650
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm 650
47 7580101 Kiến trúc 650 TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10)
48 7580108 Thiết kế Nội thất 650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 650
50 7580302 Quản lý Xây dựng 650
51 7720101 Y khoa 750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
52 7720201 Dược học 750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
53 7720301 Điều dưỡng 700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt 750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
56 7810101 Du lịch 650
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành 650
58 7810201 Quản trị Khách sạn 650
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống 650
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
2 7210208 Piano N00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D41 16
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 17
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D08 16
32 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 16
33 7450207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07; D10 16
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16
50 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16
51 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16
52 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16
53 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5
54 7720201 Dược học A00; B00; D07 21
55 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19
58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 16
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16
62 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 16

Câp nhật điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2022

1. Phương thức xét điểm học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang năm 2022*** Mức điểm trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng-khu vực). Thí sinh được hưởng điểm ưu tiên khu vực và/hoặc ưu tiên đối tượng khi tính tổng điểm xét tuyển. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 đ; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 đ.

Lưu ý:

(*Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2.

  • Thanh nhạc, Piano: điểm xét tuyển = điểm Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu 1 + điểm môn Năng khiếu 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn và môn Năng khiếu 1 phải đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu 7.00 điểm.
  • Diễn viên Kịch – Điện ảnh truyền hình, Đạo diễn – Điện ảnh truyền hình: điểm xét tuyển =  điểm Ngữ văn + môn Năng khiếu 1 + điểm môn Năng khiếu 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn và môn Năng khiếu 1 phải đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu 2 phải đạt tối thiểu 7.00 điểm. 
  • Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Mỹ thuật Số: môn Vẽ năng khiếu nhân hệ số 2.
  • Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
  • Kiến trúc: môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.

- Đối với 04 ngành Sức khỏe, ngoài đạt điểm chuẩn tuyển sinh học bạ, thí sinh cần phải đảm bảo điều kiện về học lực theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

  • Ngành Dược học và ngành Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Ngành Điều dưỡng và ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

Đối với thí sinh sử dụng điểm thi năng khiếu của các trường khác, năm 2022, Trường Đại học Văn Lang được sử dụng kết quả dự thi các môn năng khiếu của thí sinh đã dự thi tại các trường đại học khác, cụ thể:

  • Môn năng khiếu Vẽ: Trường Đại học Văn Lang sử dụng điểm năng khiếu Vẽ năm 2022 của thí sinh thi tại 06 trường đại học: Kiến trúc Tp.HCM, Mỹ thuật Tp.HCM, Tôn Đức Thắng, Kiến trúc Hà Nội, Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật (thuộc Đại học Huế).
  • Môn năng khiếu Âm nhạc: Trường Đại học Văn Lang sử dụng điểm thi năng khiếu Âm nhạc năm 2022 của thí sinh thi tại 04 trường/ học viện: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.
  • Môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: Trường Đại học Văn Lang sử dụng điểm thi năng khiếu năm 2022 của thí sinh thi tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

Năm 2022, Bộ Giáo dục & Đào tạo điều chỉnh quy chế tuyển sinh đại học, theo đó, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển sớm tại các trường đại học, đồng thời sau đó, tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo hoặc Cổng thông tin dịch vụ công quốc gia) theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Với thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang đợt 1 (01/3 - 31/5/2022) và đợt 2 (10/6 - 10/7/2022), các bạn nhận được thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang. Ngành đã trúng tuyển trong hồ sơ xét tuyển sớm chắc chắn sẽ trúng tuyển trong hồ sơ chính thức nếu thí sinh để ngành đó ở vị trí ưu tiên 1. Ngoài ra, khi đăng ký trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT từ 22/7 đến 20/8/2022, nếu đã có kết quả xét tuyển sớm bằng học bạ, thí sinh không được tiếp tục chọn ngành xét học bạ vào Trường Đại học Văn Lang nữa mà chỉ có thể xét thêm bằng phương thức khác. Thí sinh sau khi trúng tuyển có điều kiện cần tốt nghiệp THPT và đăng ký đúng nguyện vọng mình đã chọn tại Trường Đại học Văn Lang ở vị trí ưu tiên 1 khi đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT để chắc chắn nhập học tại trường.

2. Tuyển thẳng hệ đại học năm 2022

ĐỐI TƯỢNG  XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT NĂM 2022 (*)

Thí sinh thuộc các đối tượng tại khoản 1, 2, 4 Điều 8 theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT có cơ hội xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Văn Lang.

ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG (**)

Đối tượng 1: Học sinh tài năng/ giỏi của các trường THPT trên toàn quốc được xét tuyển thẳng nếu đạt một trong các thành tích sau:

  • Đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (từ cấp tỉnh/ thành phố trở lên) trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển;
  • Đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
  • Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
  • Đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
  • Điểm trung bình chung học tập trong 02 năm học (lớp 11, 12) đạt từ 9.0 trở lên và điểm tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn Lang đạt từ 27.0 trở lên.
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 27.0 điểm trở lên (đối với tổ hợp môn xét tuyển, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
  • Điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM đạt từ 1.080 trở lên (thang điểm 1.200, không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 83 trường chuyên, trường phổ thông năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc và đạt học lực giỏi trong 02 năm học (Lớp 11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang năm 2022

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có cơ hội xét tuyển thẳng vào các ngành có Chương trình đào tạo đặc biệt nếu có chứng chỉ IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ tương đương;

Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc THPT do nước ngoài cấp tại Việt Nam (có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền) nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Văn Lang năm 2022. Hội đồng tuyển sinh xét duyệt và thông báo kết quả cho từng thí sinh.

QUY ĐỊNH CHUNG

Quy định xét tuyển thẳng được áp dụng cho tất cả thí sinh đoạt giải thưởng năm học 2021-2022 (Kể cả thí sinh đoạt giải các năm trước theo quy định) nếu được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài cấp và được công nhận trình độ tương đương.

Ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng đủ điều kiện sau:

  • Mức điểm xét tuyển theo tổ hợp môn vào ngành xét tuyển thẳng phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
  • Nếu xét tuyển ngành năng khiếu, thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu năm 2022 tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu được quy định trong đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang năm 2022 và phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
  • Nếu xét tuyển vào nhóm ngành sức khỏe, thí sinh đồng thời phải đạt kết quả học tập THPT năm lớp 12 (hoặc tương đương) từ loại Giỏi trở lên đối với ngành Răng – Hàm – Mặt, Dược học; loại Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học. Nhà trường sẽ mời phỏng vấn nếu hồ sơ xét tuyển của thí sinh hội đủ điều kiện theo thông báo.
  • Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để xét tuyển phải đảm bảo chứng chỉ ngoại ngữ còn trong thời hạn sử dụng theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường Đại học Văn Lang năm 2022.
  • Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Lang năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 THANH NHẠC N00 22
2 7210208 PIANO N00 22
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 23
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 26
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 25
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH S00 20
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 20
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 18
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 16
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 16
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 19
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 24.5
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 19
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 19.5
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 19
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18
18 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 19
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 17
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 17
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 17
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 16
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 16
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 17
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 16
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 17
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 17
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 16
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 20
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 16
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 16
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 16
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 16
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 17
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 19
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 16
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 16
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 16
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 21
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19
44 7720501 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; D07; D08 24
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 19
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 19
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 17
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 THANH NHẠC N00 24 Đợt 1
2 7210208 PIANO N00 24 Đợt 1
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 24 Đợt 1
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 24 Đợt 1
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 24 Đợt 1
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH S00 24 Đợt 1
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 24 Đợt 1
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 24 Đợt 1
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 18 Đợt 1
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 18 Đợt 1
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 18 Đợt 1
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18 Đợt 1
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 18 Đợt 1
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
18 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 18 Đợt 1
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 18 Đợt 1
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 18 Đợt 1
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18 Đợt 1
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 18 Đợt 1
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 18 Đợt 1
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 18 Đợt 1
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 18 Đợt 1
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 24 Đợt 1
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 24 Đợt 1
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 18 Đợt 1
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 18 Đợt 1
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 24 Đợt 1
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19.5 Đợt 1
44 7720501 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; D07; D08 24 Đợt 1
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19.5 Đợt 1
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18 Đợt 1
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 18 Đợt 1
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 18 Đợt 1
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 18 Đợt 1
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 THANH NHẠC N00 650 Đợt 1
2 7210208 PIANO N00 650 Đợt 1
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 650 Đợt 1
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 650 Đợt 1
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 650 Đợt 1
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH S00 650 Đợt 1
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 650 Đợt 1
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 650 Đợt 1
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 650 Đợt 1
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 650 Đợt 1
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 650 Đợt 1
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 650 Đợt 1
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 650 Đợt 1
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
18 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 650 Đợt 1
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 650 Đợt 1
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 650 Đợt 1
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 650 Đợt 1
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 650 Đợt 1
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 650 Đợt 1
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 650 Đợt 1
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 650 Đợt 1
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 650 Đợt 1
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 650 Đợt 1
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 650 Đợt 1
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 650 Đợt 1
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 650 Đợt 1
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 650 Đợt 1
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 650 Đợt 1
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 650 Đợt 1
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 650 Đợt 1
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 650 Đợt 1
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 650 Đợt 1
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 750 Đợt 1
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 700 Đợt 1
44 7720501 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; D07; D08 750 Đợt 1
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 700 Đợt 1
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 650 Đợt 1
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 650 Đợt 1
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 650 Đợt 1
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 650 Đợt 1

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18
2 7210208 Piano N00 18
3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16
4 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 18
5 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 19
7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16
8 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 18
9 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 18
10 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 19
11 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 18
12 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 19
13 7340121 Kinh doanh thương mại C01, C02, C04, D01 18
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 18
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17
16 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18
17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16
19 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00, B00, D07, D08 16
20 7429001 Quản trị Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 16
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 17
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 18
23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16
26 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 16
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16
28 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 17
29 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 17
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
31 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D07 16
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16
33 7589001 Thiết kế Xanh A00, A01, B00, D08 16
34 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16
35 7720201 Dược học A00, B00, D07 21
36 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, B00, D07, D08 22
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19
39 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 16
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 18
41 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24
2 7210208 Piano N01 24
3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05;H06 24
4 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05;H06 24
5 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05;H06 24
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24
7 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18
8 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18
9 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18.5
11 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C02; C04; D01 18
12 7340121 Kinh doanh thương mại C01; C02; C04; D01 18
13 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 18
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 18
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24
24 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05;H06 24
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18
26 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18
27 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18
28 7720201 Dược học A00; B00; D07 24
29 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5
30 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2013