Điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Marketing
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A0l; D0l; D96 | 24.4 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | |
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 24.2 | CT đặc thù |
14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 23.5 | CT đặc thù |
15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 23 | CT đặc thù |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tiếng Anh toàn phần |
17 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | CT tiếng Anh toàn phần |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tiếng Anh toàn phần |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 22 | CT tích hợp |
20 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.8 | CT tích hợp |
21 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | CT tích hợp |
22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 22.5 | CT tích hợp |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 22.2 | CT tích hợp |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | Diện xét tuyển 1 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 1 |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 1 |
17 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
20 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 1 |
21 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 1 |
22 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện xét tuyển 1 |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 1 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 2 |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
28 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 2 |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
31 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 2 |
32 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
34 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
35 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
36 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
37 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
38 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
39 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
40 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
41 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
42 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 2 |
43 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 2 |
44 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
45 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
46 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 2 |
47 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
48 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 3 |
49 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
50 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 3 |
51 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
52 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | Diện xét tuyển 3 |
53 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
54 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 3 |
55 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
56 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
57 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
58 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
59 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
60 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
61 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
62 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
63 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
64 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
65 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 3 |
66 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 22 | Diện xét tuyển 3 |
67 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
68 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
69 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 21 | Diện xét tuyển 3 |
70 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
71 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
72 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện xét tuyển 4 |
73 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện xét tuyển 4 |
74 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
75 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
76 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
77 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
78 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
79 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
80 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
81 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
82 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
83 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
84 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
85 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
86 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Diện xét tuyển 4 |
87 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện xét tuyển 4 |
88 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
89 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
90 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24 | Diện xét tuyển 4 |
91 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
92 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện xét tuyển 4 |
93 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
94 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
95 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
96 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.8 | |
97 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
98 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
99 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
100 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
101 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
102 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
103 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
104 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
105 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 27.2 | |
106 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
107 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | |
108 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | |
109 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
110 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
111 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
112 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
113 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
114 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | |
115 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 850 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 920 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 | ||
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 880 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 850 | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | 850 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 780 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 800 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 780 | ||
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 850 | ||
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 860 | ||
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | ||
14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | 750 | ||
15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
17 | 7340115_TATP | Marketing | 820 | ||
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
20 | 7340115_TH | Marketing | 800 | ||
21 | 7340301_TH | Kế toán | 700 | ||
22 | 7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | 700 | ||
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 750 |
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 21.9 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 23.6 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 24 | Tiếng Anh nhân 2 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quán lý | A00; A01; D01; D96 | 24.4 | |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 24.1 | |
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.7 | |
14 | 7810201DT | Quản trị khách sạn (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 23.4 | |
15 | 7810202DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) | D01; D72; D78; D96 | 22.6 | |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 23.3 | |
17 | 7340115_TATP | Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 26 | |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.4 | |
20 | 7340115_TH | Marketing (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.9 | |
21 | 7340301_TH | Kế toán (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 23.1 | |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 24.7 | |
24 | 7340116_TH | Bất động sản (CT tích hợp) | A00; A01; D01; D96 | 21.1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28.7 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28.7 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.7 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 28.2 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 27.5 | Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 28 | |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D96 | 28.5 | |
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 27.5 | Chương trình đặc thù |
14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 27 | Chương trình đặc thù |
15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 27 | Chương trình đặc thù |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
17 | 7340115_TATP | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
20 | 7340115_TH | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Chương trình tích hợp |
21 | 7340301_TH | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.5 | Chương trình tích hợp |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 27.8 | Chương trình tích hợp |
24 | 7340116_TH | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 27 | Chương trình tích hợp |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 780 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 870 | ||
3 | 7340116 | Bất động sản | 710 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | 820 | ||
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 850 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 780 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 710 | ||
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 780 | ||
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 820 | ||
13 | 7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Chương trình đặc thù | |
14 | 7810201_DT | Quản trị khách sạn | 710 | Chương trình đặc thù | |
15 | 7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 710 | Chương trình đặc thù | |
16 | 7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
17 | 7340115_TATP | Marketing | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
18 | 7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 750 | Chương trình Tiếng Anh toàn phần | |
19 | 7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 710 | Chương trình tích hợp | |
20 | 7340115_TH | Marketing | 800 | Chương trình tích hợp | |
21 | 7340301_TH | Kế toán | 710 | Chương trình tích hợp | |
22 | 7340201_TH | Tài chính - Ngân hàng | 710 | Chương trình tích hợp | |
23 | 7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 750 | Chương trình tích hợp | |
24 | 7340116_TH | Bất động sản | 710 | Chương trình tích hợp |
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2022
-
Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
1. Điểm trúng tuyển:
STT
MÃ ĐKXT
NGÀNH ĐÀO TẠO
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
TỔ HỢP
XÉT TUYỂN
I
Đại học
Chương trình chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
27.8
A00, A01, D01, D96
2
7340115
Marketing
29
A00, A01, D01, D96
3
7340116
Bất động sản
26.8
A00, A01, D01, D96
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
29
A00, A01, D01, D96
5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
27.6
A00, A01, D01, D96
6
7340301
Kế toán
27.5
A00, A01, D01, D96
7
7310101
Kinh tế
28.1
A00, A01, D01, D96
8
7380107
Luật kinh tế
28
A00, A01, D01, D96
9
7310108
Toán kinh tế
27.12
A00, A01, D01, D96
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
27.61
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
11
7340405D
Hệ thống thông tin quản lý
26.5
A00, A01, D01, D96
II
Đại học
Chương trình đặc thù
1
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.3
D01, D72, D78, D96
2
7810201D
Quản trị khách sạn
25.6
D01, D72, D78, D96
3
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
25
D01, D72, D78, D96
III
Đại học
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
1
7340101Q
Quản trị kinh doanh
26
A00, A01, D01, D96
2
7340115Q
Marketing
26.5
A00, A01, D01, D96
3
7340120Q
Kinh doanh quốc tế
26.5
A00, A01, D01, D96
IV
Đại học
Chương trình chất lượng cao
1
7340101C
Quản trị kinh doanh
26.7
A00, A01, D01, D96
2
7340115C
Marketing
27.8
A00, A01, D01, D96
3
7340301C
Kế toán
26.6
A00, A01, D01, D96
4
7340201C
Tài chính – Ngân hàng
26.7
A00, A01, D01, D96
5
7340120C
Kinh doanh quốc tế
27.5
A00, A01, D01, D96
6
7340116C
Bất động sản
26
A00, A01, D01, D96
2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:
Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3
ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3; tính tương tự cho các môn còn lại.
Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.
- +Quy đổi điểm đối với thí sinh nộp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong hồ sơ ĐKXT:
Bảng 1: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Chứng chỉ
Điểm quy đổi để xét tuyển sinh
6
7
8
9
10
TOEFL ITP
450 - 474
475 - 499
500 - 524
525 – 544
Từ 545 trở lên
TOEFL iBT
45 - 52
53 - 60
61 - 68
69 -75
Từ 76 trở lên
IELTS (Academic)
4.0
4.5
5.0
5.5
Từ 6.0 trở lên
TOEIC (listening and reading)
405 - 450
455 - 500
505 - 550
555 - 600
Từ 605 trở lên
Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học tiếng Anh trong học bạ THPT và điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) để xét trúng tuyển.
- +Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1. Điểm trúng tuyển:
STT
MÃ ĐKXT
NGÀNH ĐÀO TẠO
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
TỔ HỢP
XÉT TUYỂN
I
Đại học
Chương trình chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
28.17
A00, A01, D01, D96
2
7340115
Marketing
29
A00, A01, D01, D96
3
7340116
Bất động sản
27.5
A00, A01, D01, D96
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
29
A00, A01, D01, D96
5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
28.07
A00, A01, D01, D96
6
7340301
Kế toán
28.03
A00, A01, D01, D96
7
7310101
Kinh tế
28.8
A00, A01, D01, D96
8
7380107
Luật kinh tế
28.6
A00, A01, D01, D96
9
7310108
Toán kinh tế
27.87
A00, A01, D01, D96
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
27.5
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)
11
7340405D
Hệ thống thông tin quản lý
27.2
A00, A01, D01, D96
II
Đại học
Chương trình đặc thù
1
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.5
D01, D72, D78, D96
2
7810201D
Quản trị khách sạn
26
D01, D72, D78, D96
3
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
26
D01, D72, D78, D96
III
Đại học
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
1
7340101Q
Quản trị kinh doanh
27
A00, A01, D01, D96
2
7340115Q
Marketing
27.5
A00, A01, D01, D96
3
7340120Q
Kinh doanh quốc tế
27.5
A00, A01, D01, D96
IV
Đại học
Chương trình chất lượng cao
1
7340101C
Quản trị kinh doanh
27.3
A00, A01, D01, D96
2
7340115C
Marketing
27.9
A00, A01, D01, D96
3
7340301C
Kế toán
27.2
A00, A01, D01, D96
4
7340201C
Tài chính – Ngân hàng
27
A00, A01, D01, D96
5
7340120C
Kinh doanh quốc tế
28
A00, A01, D01, D96
6
7340116C
Bất động sản
27
A00, A01, D01, D96
2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển: tương tự tại điểm 2 mục II.
- IV.Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022
1. Điểm trúng tuyển:
STT
MÃ ĐKXT
NGÀNH ĐÀO TẠO
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
GHI CHÚ
I
Đại học
Chương trình chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
819
2
7340115
Marketing
876
3
7340116
Bất động sản
756
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
863
5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
809
6
7340301
Kế toán
810
7
7310101
Kinh tế
815
8
7380107
Luật kinh tế
821
9
7310108
Toán kinh tế
749
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
813
11
7340405D
Hệ thống thông tin quản lý
781
II
Đại học
Chương trình đặc thù
1
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
761
2
7810201D
Quản trị khách sạn
745
3
7810202D
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
726
III
Đại học
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
1
7340101Q
Quản trị kinh doanh
773
2
7340115Q
Marketing
848
3
7340120Q
Kinh doanh quốc tế
874
IV
Đại học
Chương trình chất lượng cao
1
7340101C
Quản trị kinh doanh
737
2
7340115C
Marketing
799
3
7340301C
Kế toán
756
4
7340201C
Tài chính – Ngân hàng
761
5
7340120C
Kinh doanh quốc tế
783
6
7340116C
Bất động sản
723
2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
(Điểm xét tuyển, Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Trong đó:
- Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành, mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương theo thang điểm 1.200 của kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười) điểm theo thang điểm 1.200 của kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.
- Xét trúng tuyển:
- +Trường xét trúng tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp và xét bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành và chương trình đào tạo. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Điểm trúng tuyển vào ngành là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo.
- +Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường sẽ sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ sau: xét ưu tiên theo thứ tự Diện xét tuyển từ 1 xuống 4, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường sẽ ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.
Kết quả trúng tuyển chính thức: Thí sinh được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường nếu đạt đủ các điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với Phương thức 2; đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 đối với Phương thức 3; đã tốt nghiệp THPT đối với Phương thức 4.
- Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo, chương trình đào tạo theo phương thức đăng ký xét tuyển vào Trường.
- Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GDĐT.
Các lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển
- Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022. Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường Đại học Tài chính – Marketing cần đăng ký chính xác mã trường là DMS, mã ĐKXT của ngành đào tạo, mã phương thức xét tuyển, mã tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường là nguyện vọng ưu tiên cao nhất (nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia để được công nhận trúng tuyển chính thức và gọi nhập học.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước thì thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.
- Kết quả trúng tuyển chính thức sẽ có sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GDĐT. Thí sinh trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và làm thủ tục nhập học tại Trường. Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn thí sinh làm thủ tục nhập học sau khi có kết quả trúng tuyển chính thức. Thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức.
- Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên, hưởng các chính sách ưu tiên tuyển sinh khác của thí sinh cung cấp khi đăng ký xét tuyển vào Trường theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
Thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường bằng các phương thức xét tuyển sớm nói trên thì thí sinh vẫn còn cơ hội xét tuyển vào Trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.9 | Chương trình đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25.1 | Chương trình đại trà |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 26.4 | Chương trình đại trà |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 25.4 | Chương trình đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Chương trình đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | Chương trình đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.8 | Chương trình đại trà |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 21.25 | Chương trình đại trà |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.1 | Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25.2 | Chương trình đặc thù |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 24.5 | Chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 24.3 | Chương trình đặc thù |
15 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
16 | 7340115Q | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
17 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 24 | Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế) |
18 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 25.3 | Chương trình CLC |
19 | 7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 26.2 | Chương trình CLC |
20 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 24.2 | Chương trình CLC |
21 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.6 | Chương trình CLC |
22 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.5 | Chương trình CLC |
23 | 7340116C | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27.3 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 25.7 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.4 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 22.38 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 22.31 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 22.8 | Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
16 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
17 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 28 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
19 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 27 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
23 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 26 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 26.5 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2 |
25 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
26 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
27 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
28 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 25 | Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 850 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 900 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 800 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 900 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 820 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 820 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 850 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 850 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 800 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D72; D78; D96 | 800 | |
11 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 780 | |
12 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D72; D78; D96 | 750 | |
13 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01; D72; D78; D96 | 750 | |
14 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01; D72; D78; D96 | 750 |
Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 23.8 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 23 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 24.47 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 24.85 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 25 | |
9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 22.7 | Chương trình đặc thù |
10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 23.4 | Chương trình đặc thù |
11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 24 | Chương trình đặc thù |
12 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20.7 | Chương trình quốc tế |
14 | 7340115Q | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 22.8 | Chương trình quốc tế |
15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 21.7 | Chương trình quốc tế |
16 | 7340301Q | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 18 | Chương trình quốc tế |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.9 | Chương trình CLC |
18 | 7340115C | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | Chương trình CLC |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 26.67 | Chương trình đại trà |
2 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 27.1 | Chương trình đại trà |
3 | 7340115 | Marketing | 27.5 | Chương trình đại trà | |
4 | 7340116 | Bất động sản | 26 | Chương trình đại trà | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | Chương trình đại trà | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26.7 | Chương trình đại trà | |
7 | 7310101 | Kinh tế | 27.5 | Chương trình đại trà | |
8 | 7340301 | Kế toán | 27 | Chương trình đại trà | |
9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 25.37 | Chương trình đặc thù |
10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 25.71 | Chương trình đặc thù |
11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 25.5 | Chương trình đặc thù | |
12 | 7810202D | Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 25 | Chương trình đặc thù | |
13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20 | Chương trình quốc tế |
14 | 7340115Q | Marketing | 20 | Chương trình quốc tế | |
15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 20 | Chương trình quốc tế | |
16 | 7340301Q | Kế toán | 20 | Chương trình quốc tế | |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.77 | Chương trình chất lượng cao |
18 | 7340115C | Marketing | 25.7 | Chương trình chất lượng cao | |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 26.02 | Chương trình chất lượng cao | |
20 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng | 25.3 | Chương trình chất lượng cao | |
21 | 7340301C | Kế toán | 25.52 | Chương trình chất lượng cao | |
22 | 7810201C | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 25 | Chương trình chất lượng cao |