Điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Marketing

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.2
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 23.3
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.3
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.6
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 25
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 25
8 7380107 Luật kinh tế A00; A0l; D0l; D96 24.4
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 24.2
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 25
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.4
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24.5
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 24.2 CT đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 23.5 CT đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 23 CT đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 22 CT tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 23.5 CT tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 22 CT tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 22 CT tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 23.8 CT tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 22.5 CT tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 22.5 CT tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 22.2 CT tích hợp
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Diện xét tuyển 1
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.5 Diện xét tuyển 1
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 1
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.5 Diện xét tuyển 1
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 1
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Diện xét tuyển 1
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 1
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 1
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 1
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27 Diện xét tuyển 1
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 1
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 1
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 1
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 1
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 1
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 1
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 1
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 26.5 Diện xét tuyển 1
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 1
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 1
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 1
22 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 26.5 Diện xét tuyển 1
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 1
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
25 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 2
26 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 22 Diện xét tuyển 2
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25 Diện xét tuyển 2
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 23 Diện xét tuyển 2
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Diện xét tuyển 2
30 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
31 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25 Diện xét tuyển 2
32 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Diện xét tuyển 2
34 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 2
35 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
36 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 21 Diện xét tuyển 2
37 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 21 Diện xét tuyển 2
38 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 21 Diện xét tuyển 2
39 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
40 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
41 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
42 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 2
43 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 22 Diện xét tuyển 2
44 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 2
45 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 2
46 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 2
47 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
48 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 3
49 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 22 Diện xét tuyển 3
50 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 3
51 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 23 Diện xét tuyển 3
52 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Diện xét tuyển 3
53 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
54 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25 Diện xét tuyển 3
55 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
56 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Diện xét tuyển 3
57 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 3
58 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
59 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 21 Diện xét tuyển 3
60 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 21 Diện xét tuyển 3
61 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 21 Diện xét tuyển 3
62 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
63 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
64 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
65 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 3
66 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 22 Diện xét tuyển 3
67 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 3
68 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 3
69 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 21 Diện xét tuyển 3
70 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
71 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 4
72 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 25 Diện xét tuyển 4
73 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28 Diện xét tuyển 4
74 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 4
75 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 4
76 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 4
77 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 4
78 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
79 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 4
80 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
81 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 4
82 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 4
83 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 4
84 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 26 Diện xét tuyển 4
85 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
86 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27.5 Diện xét tuyển 4
87 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Diện xét tuyển 4
88 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 4
89 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
90 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Diện xét tuyển 4
91 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
92 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 26 Diện xét tuyển 4
93 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28
94 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.8
95 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5
96 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.8
97 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.5
98 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2
99 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28
100 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5
101 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 27
102 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.2
103 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 27.5
104 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28
105 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.2
106 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 26.5
107 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 26.5
108 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27
109 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27.5
110 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28
111 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 26
112 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28
113 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 26.8
114 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 26.8
115 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 850
2 7340115 Marketing 920
3 7340116 Bất động sản 700
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 900
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 880
6 7340301 Kế toán 850
7 7310101 Kinh tế 850
8 7380107 Luật kinh tế 780
9 7310108 Toán kinh tế 800
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 780
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 850
12 7340205 Công nghệ tài chính 860
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
14 7810201_DT Quản trị khách sạn 750
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 700
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh 700
17 7340115_TATP Marketing 820
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế 850
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh 700
20 7340115_TH Marketing 800
21 7340301_TH Kế toán 700
22 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng 700
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế 750
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Marketing chưa được công bố
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 780
2 7340115 Marketing 870
3 7340116 Bất động sản 710
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 850
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
6 7340301 Kế toán 800
7 7310101 Kinh tế 820
8 7380107 Luật kinh tế 850
9 7310108 Toán kinh tế 780
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 710
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 780
12 7340205 Công nghệ tài chính 820
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn 710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế 750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh 710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing 800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán 710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng 710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế 750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản 710 Chương trình tích hợp

  1. Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt

    1. Điểm trúng tuyển:

    STT

    MÃ ĐKXT

    NGÀNH ĐÀO TẠO

    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

    TỔ HỢP

    XÉT TUYỂN

    I

    Đại học

    Chương trình chuẩn

     

     

    1

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    27.8

    A00, A01, D01, D96

    2

    7340115

    Marketing

    29

    A00, A01, D01, D96

    3

    7340116

    Bất động sản

    26.8

    A00, A01, D01, D96

    4

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    29

    A00, A01, D01, D96

    5

    7340201

    Tài chính – Ngân hàng

    27.6

    A00, A01, D01, D96

    6

    7340301

    Kế toán

    27.5

    A00, A01, D01, D96

    7

    7310101

    Kinh tế

    28.1

    A00, A01, D01, D96

    8

    7380107

    Luật kinh tế

    28

    A00, A01, D01, D96

    9

    7310108

    Toán kinh tế

    27.12

    A00, A01, D01, D96

    10

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    27.61

    D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

    11

    7340405D

    Hệ thống thông tin quản lý

    26.5

    A00, A01, D01, D96

    II

    Đại học

    Chương trình đặc thù

     

     

    1

    7810103D

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    26.3

    D01, D72, D78, D96

    2

    7810201D

    Quản trị khách sạn

    25.6

    D01, D72, D78, D96

    3

    7810202D

    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    25

    D01, D72, D78, D96

    III

    Đại học

    Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

    1

    7340101Q

    Quản trị kinh doanh

    26

    A00, A01, D01, D96

    2

    7340115Q

    Marketing

    26.5

    A00, A01, D01, D96

    3

    7340120Q

    Kinh doanh quốc tế

    26.5

    A00, A01, D01, D96

    IV

    Đại học

    Chương trình chất lượng cao

    1

    7340101C

    Quản trị kinh doanh

    26.7

    A00, A01, D01, D96

    2

    7340115C

    Marketing

    27.8

    A00, A01, D01, D96

    3

    7340301C

    Kế toán

    26.6

    A00, A01, D01, D96

    4

    7340201C

    Tài chính – Ngân hàng

    26.7

    A00, A01, D01, D96

    5

    7340120C

    Kinh doanh quốc tế

    27.5

    A00, A01, D01, D96

    6

    7340116C

    Bất động sản

    26

    A00, A01, D01, D96

     

    2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển:

    Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

    Trong đó:

    • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
    • Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển: là tổng điểm trung bình các môn học của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn học của từng tổ hợp xét tuyển, được tính:

    Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3

    ĐTB Môn 1 = [ĐTB Môn 1 (lớp 10) + ĐTB Môn 1 (lớp 11) + ĐTB Môn 1 (hk1 lớp 12)] / 3; tính tương tự cho các môn còn lại.

    Điểm môn Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên là điểm trung bình cộng của các môn thành phần.

    Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển.

    • +Quy đổi điểm đối với thí sinh nộp các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong hồ sơ ĐKXT:

    Bảng 1: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

     

    Chứng chỉ

    Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

    6

    7

    8

    9

    10

    TOEFL ITP

    450 - 474

    475 - 499

    500 - 524

    525 – 544

    Từ 545 trở lên

    TOEFL iBT

    45 - 52

    53 - 60

    61 - 68

    69 -75

    Từ 76 trở lên

    IELTS (Academic)

    4.0

    4.5

    5.0

    5.5

    Từ 6.0 trở lên

    TOEIC (listening and reading)

    405 - 450

    455 - 500

    505 - 550

    555 - 600

    Từ 605 trở lên

     

    Nhà trường sẽ lấy điểm cao nhất giữa điểm trung bình môn học tiếng Anh trong học bạ THPT và điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu thí sinh có nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) để xét trúng tuyển.

    • +Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

    1. Điểm trúng tuyển:

     

    STT

    MÃ ĐKXT

    NGÀNH ĐÀO TẠO

    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

    TỔ HỢP

    XÉT TUYỂN

    I

    Đại học

    Chương trình chuẩn

     

     

    1

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    28.17

    A00, A01, D01, D96

    2

    7340115

    Marketing

    29

    A00, A01, D01, D96

    3

    7340116

    Bất động sản

    27.5

    A00, A01, D01, D96

    4

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    29

    A00, A01, D01, D96

    5

    7340201

    Tài chính – Ngân hàng

    28.07

    A00, A01, D01, D96

    6

    7340301

    Kế toán

    28.03

    A00, A01, D01, D96

    7

    7310101

    Kinh tế

    28.8

    A00, A01, D01, D96

    8

    7380107

    Luật kinh tế

    28.6

    A00, A01, D01, D96

    9

    7310108

    Toán kinh tế

    27.87

    A00, A01, D01, D96

    10

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    27.5

    D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

    11

    7340405D

    Hệ thống thông tin quản lý

    27.2

    A00, A01, D01, D96

    II

    Đại học

    Chương trình đặc thù

     

     

    1

    7810103D

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    26.5

    D01, D72, D78, D96

    2

    7810201D

    Quản trị khách sạn

    26

    D01, D72, D78, D96

    3

    7810202D

    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    26

    D01, D72, D78, D96

    III

    Đại học

    Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

    1

    7340101Q

    Quản trị kinh doanh

    27

    A00, A01, D01, D96

    2

    7340115Q

    Marketing

    27.5

    A00, A01, D01, D96

    3

    7340120Q

    Kinh doanh quốc tế

    27.5

    A00, A01, D01, D96

    IV

    Đại học

    Chương trình chất lượng cao

    1

    7340101C

    Quản trị kinh doanh

    27.3

    A00, A01, D01, D96

    2

    7340115C

    Marketing

    27.9

    A00, A01, D01, D96

    3

    7340301C

    Kế toán

    27.2

    A00, A01, D01, D96

    4

    7340201C

    Tài chính – Ngân hàng

    27

    A00, A01, D01, D96

    5

    7340120C

    Kinh doanh quốc tế

    28

    A00, A01, D01, D96

    6

    7340116C

    Bất động sản

    27

    A00, A01, D01, D96

     

    2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển: tương tự tại điểm 2 mục II.

     

  2. IV.Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022

    1. Điểm trúng tuyển:

     

    STT

    MÃ ĐKXT

    NGÀNH ĐÀO TẠO

    ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

    GHI CHÚ

    I

    Đại học

    Chương trình chuẩn

     

     

    1

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    819

     

    2

    7340115

    Marketing

    876

     

    3

    7340116

    Bất động sản

    756

     

    4

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    863

     

    5

    7340201

    Tài chính – Ngân hàng

    809

     

    6

    7340301

    Kế toán

    810

     

    7

    7310101

    Kinh tế

    815

     

    8

    7380107

    Luật kinh tế

    821

     

    9

    7310108

    Toán kinh tế

    749

     

    10

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    813

     

    11

    7340405D

    Hệ thống thông tin quản lý

    781

     

    II

    Đại học

    Chương trình đặc thù

     

     

    1

    7810103D

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    761

     

    2

    7810201D

    Quản trị khách sạn

    745

     

    3

    7810202D

    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    726

     

    III

    Đại học

    Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

    1

    7340101Q

    Quản trị kinh doanh

    773

     

    2

    7340115Q

    Marketing

    848

     

    3

    7340120Q

    Kinh doanh quốc tế

    874

     

    IV

    Đại học

    Chương trình chất lượng cao

    1

    7340101C

    Quản trị kinh doanh

    737

     

    2

    7340115C

    Marketing

    799

     

    3

    7340301C

    Kế toán

    756

     

    4

    7340201C

    Tài chính – Ngân hàng

    761

     

    5

    7340120C

    Kinh doanh quốc tế

    783

     

    6

    7340116C

    Bất động sản

    723

     

     

    2. Cách tính điểm xét tuyển và xét trúng tuyển:

    Điểm xét tuyển = Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

    (Điểm xét tuyển, Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

    Trong đó:

    • Điểm kết quả kỳ thi đánh giá năng lực: là điểm thí sinh đạt được tại kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2022.
    • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành, mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương theo thang điểm 1.200 của kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười) điểm theo thang điểm 1.200 của kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM.
  • Xét trúng tuyển:
  • +Trường xét trúng tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp và xét bình đẳng giữa các nguyện vọng đăng ký trong cùng ngành và chương trình đào tạo. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. Điểm trúng tuyển vào ngành là điểm chuẩn chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo.
  • +Tiêu chí xét tuyển phụ: trường hợp thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách thì Trường sẽ sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ sau: xét ưu tiên theo thứ tự Diện xét tuyển từ 1 xuống 4, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì áp dụng các tiêu chí phụ theo thứ tự điểm môn Toán, điểm/chứng chỉ tiếng Anh, kết quả bài thi SAT (nếu có) có điểm cao hơn cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu, Trường sẽ ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng trúng tuyển cao hơn.

Kết quả trúng tuyển chính thức: Thí sinh được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường nếu đạt đủ các điều kiện sau:

  • Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với Phương thức 2; đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 đối với Phương thức 3; đã tốt nghiệp THPT đối với Phương thức 4.
  • Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo, chương trình đào tạo theo phương thức đăng ký xét tuyển vào Trường.
  • Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GDĐT.

 Các lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển

  • Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022. Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường Đại học Tài chính – Marketing cần đăng ký chính xác mã trường là DMS, mã ĐKXT của ngành đào tạo, mã phương thức xét tuyển, mã tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường là nguyện vọng ưu tiên cao nhất (nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia để được công nhận trúng tuyển chính thức và gọi nhập học.

    Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước thì thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào Trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

  • Kết quả trúng tuyển chính thức sẽ có sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GDĐT. Thí sinh trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và làm thủ tục nhập học tại Trường. Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn thí sinh làm thủ tục nhập học sau khi có kết quả trúng tuyển chính thức. Thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức.
  • Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên, hưởng các chính sách ưu tiên tuyển sinh khác của thí sinh cung cấp khi đăng ký xét tuyển vào Trường theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.

Thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường bằng các phương thức xét tuyển sớm nói trên thì thí sinh vẫn còn cơ hội xét tuyển vào Trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25.9 Chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 25.1 Chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 26.4 Chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25.4 Chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 Chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8 Chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 21.25 Chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.1 Chương trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 25.2 Chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 24.5 Chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 24.5 Chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 24.3 Chương trình đặc thù
15 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
16 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96 24.2 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
17 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)
18 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 25.3 Chương trình CLC
19 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96 26.2 Chương trình CLC
20 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24.2 Chương trình CLC
21 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.6 Chương trình CLC
22 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.5 Chương trình CLC
23 7340116C Bất động sản A00; A01; D01; D96 23.5 Chương trình CLC
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.3 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 25.7 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 26.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 25 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.4 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 21.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 22.38 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 22.31 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 22.8 Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
16 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
17 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
19 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
20 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
21 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 27 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
23 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 26 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 26.5 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đại trà, tiếng Anh nhân hệ số 2
25 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
26 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
27 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
28 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 25 Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT), chương trình đặc thù
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 850
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 900
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 800
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 900
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 820
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 820
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 850
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 850
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 800
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 800
11 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 780
12 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 750
13 7810201D Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 750
14 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 750

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 23.8
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.3
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 26.1
4 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 23
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.8
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D96 24.47
7 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 24.85
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 25
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 22.7 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 23.4 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 24 Chương trình đặc thù
12 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 22 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20.7 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing A00, A01, D01, D96 22.8 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 21.7 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán A00, A01, D01, D96 18 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 23.9 Chương trình CLC
18 7340115C Marketing A00, A01, D01, D96 24.8 Chương trình CLC
19 7340120C Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 24.5 Chương trình CLC
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01, D72, D78, D96 26.67 Chương trình đại trà
2 7340101 Quản tri kinh doanh A00, A01, D01, D96 27.1 Chương trình đại trà
3 7340115 Marketing 27.5 Chương trình đại trà
4 7340116 Bất động sản 26 Chương trình đại trà
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 28 Chương trình đại trà
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 26.7 Chương trình đại trà
7 7310101 Kinh tế 27.5 Chương trình đại trà
8 7340301 Kế toán 27 Chương trình đại trà
9 7340405D Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 25.37 Chương trình đặc thù
10 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 25.71 Chương trình đặc thù
11 7810201D Quản trị khách sạn 25.5 Chương trình đặc thù
12 7810202D Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 25 Chương trình đặc thù
13 7340101Q Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20 Chương trình quốc tế
14 7340115Q Marketing 20 Chương trình quốc tế
15 7340120Q Kinh doanh quốc tế 20 Chương trình quốc tế
16 7340301Q Kế toán 20 Chương trình quốc tế
17 7340101C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 25.77 Chương trình chất lượng cao
18 7340115C Marketing 25.7 Chương trình chất lượng cao
19 7340120C Kinh doanh quốc tế 26.02 Chương trình chất lượng cao
20 7340201C Tài chính - Ngân hàng 25.3 Chương trình chất lượng cao
21 7340301C Kế toán 25.52 Chương trình chất lượng cao
22 7810201C Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 25 Chương trình chất lượng cao

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing năm 2013