Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D07; D08 | 22.5 | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
4 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
7 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
8 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
10 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
11 | 7310630 | Việt Nam Học | A07; C00; D01; D78 | 18 | |
12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.25 | |
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17.75 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
20 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
28 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
30 | 7310401 | Tâm lý học | B00; A00; C00; D01 | 15 | |
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
32 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; A01; V00; V01 | 15 | |
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 15 | |
34 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | D01; A00; A01; C00 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
3 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
4 | 7720701 | Y Tế Công Cộng | A00; B00; D07; D08 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
5 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
6 | 7720501 | Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
7 | 7720201 | Dược Học | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
8 | 7720201 | Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 học kỳ |
9 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 học kỳ |
10 | 7720301 | Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 học kỳ |
11 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 học kỳ |
12 | 7720401 | Dinh Dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
13 | 7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 học kỳ |
14 | 7720603 | Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 học kỳ |
15 | 7340101 | Quản Trị Kinh Doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
16 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
17 | 7380107 | Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
18 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
19 | 7340201 | Tài Chính - Ngân Hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
20 | 7340412 | Quản Trị Sự Kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
21 | 7810201 | Quản Trị Khách Sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
22 | 7810103 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
24 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
25 | 7340122 | Thương Mại Điện Tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
26 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
27 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
28 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
29 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
30 | 7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
31 | 7320108 | Quan Hệ Công Chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
32 | 7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
33 | 7310401 | Tâm Lý Học | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
34 | 7310630 | Việt Nam Học | A07; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
35 | 7480201 | Công Nghệ Thông Tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
36 | 7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
37 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
38 | 7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
39 | 7140114 | Quản Lý Giáo Dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 học kỳ |
40 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
41 | 7720101 | Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
42 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
43 | 7720701 | Y Tế Công Cộng | A00; B00; D07; D08 | 18 | Điểm 3 năm học |
44 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
45 | 7720501 | Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
46 | 7720201 | Dược Học | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
47 | 7720201 | Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm 3 năm học |
48 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học |
49 | 7720301 | Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học |
50 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học |
51 | 7720401 | Dinh Dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 18 | Điểm 3 năm học |
52 | 7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học |
53 | 7720603 | Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học |
54 | 7340101 | Quản Trị Kinh Doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
55 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
56 | 7380107 | Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
57 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
58 | 7340201 | Tài Chính - Ngân Hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
59 | 7340412 | Quản Trị Sự Kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
60 | 7810201 | Quản Trị Khách Sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
61 | 7810103 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
62 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
63 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
64 | 7340122 | Thương Mại Điện Tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
65 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm 3 năm học |
66 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm 3 năm học |
67 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm 3 năm học |
68 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm 3 năm học |
69 | 7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm 3 năm học |
70 | 7320108 | Quan Hệ Công Chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
71 | 7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
72 | 7310401 | Tâm Lý Học | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
73 | 7310630 | Việt Nam Học | A07; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học |
74 | 7480201 | Công Nghệ Thông Tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
75 | 7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
76 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm 3 năm học |
77 | 7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm 3 năm học |
78 | 7140114 | Quản Lý Giáo Dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học |
79 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
80 | 7720101 | Y Khoa (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
81 | 7720115 | Y Học Cổ Truyền | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
82 | 7720701 | Y Tế Công Cộng | A00; B00; D07; D08 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
83 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
84 | 7720501 | Răng Hàm Mặt (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
85 | 7720201 | Dược Học | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
86 | 7720201 | Dược Học (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 24 | Điểm tổ hợp 3 môn |
87 | 7720301 | Điều Dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm tổ hợp 3 môn |
88 | 7720301 | Điều Dưỡng (Chương Trình tiếng Anh) | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm tổ hợp 3 môn |
89 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm tổ hợp 3 môn |
90 | 7720401 | Dinh Dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
91 | 7720601 | Kỹ Thuật Xét Nghiệm Y Học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm tổ hợp 3 môn |
92 | 7720603 | Kỹ Thuật Phục Hồi Chức Năng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Điểm tổ hợp 3 môn |
93 | 7340101 | Quản Trị Kinh Doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
94 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
95 | 7380107 | Digital Marketing (Chương Trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
96 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
97 | 7340201 | Tài Chính - Ngân Hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
98 | 7340412 | Quản Trị Sự Kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
99 | 7810201 | Quản Trị Khách Sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
100 | 7810103 | Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch và Lữ Hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
101 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
102 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
103 | 7340122 | Thương Mại Điện Tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
104 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
105 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
106 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
107 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
108 | 7320104 | Truyền Thông Đa Phương Tiện | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
109 | 7320108 | Quan Hệ Công Chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
110 | 7310206 | Quan Hệ Quốc Tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
111 | 7310401 | Tâm Lý Học | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
112 | 7310630 | Việt Nam Học | A07; C00; D01; D78 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
113 | 7480201 | Công Nghệ Thông Tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
114 | 7510605 | Logistics và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
115 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
116 | 7210403 | Thiết Kế Đồ Họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
117 | 7140114 | Quản Lý Giáo Dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm tổ hợp 3 môn |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y Khoa | 750 | ||
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | 750 | ||
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 750 | ||
6 | 7720201 | Dược học | 750 | ||
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 650 | ||
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 650 | ||
12 | 7720302 | Hộ Sinh | 650 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam Học | 600 | ||
14 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 600 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 600 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
33 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
35 | 7580101 | Kiến Trúc | 600 | ||
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
12 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
13 | 7310630 | Việt Nam Học | A01; C01; D01; D78 | 17 | |
14 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 16 | |
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; C00; D01; A08 | 16 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 16 | |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
35 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 15 | |
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y Khoa | 750 | ||
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | 750 | ||
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 750 | ||
6 | 7720201 | Dược học | 750 | ||
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 650 | ||
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 650 | ||
12 | 7720302 | Hộ Sinh | 650 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam Học | 600 | ||
14 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 600 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 600 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
33 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
35 | 7580101 | Kiến Trúc | 600 | ||
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2022
1. Phương thức xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm (đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12). Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ (tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khoẻ và Khối ngành Giáo dục có mức điểm cao nhất, cụ thể:
(1) Xét tổng điểm 5 học kỳ (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều Dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.
(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Giáo dục mầm non và Giáo dục Tiểu học: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm
2. Phương thức Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM
Thí sinh đã tham gia Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy của HIU. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT. Mức điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng khu vực, ưu tiên (nếu có)
- Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (Chương trình Tiếng Anh); Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Dược học: 750 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều Dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất, Hộ sinh: 650 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 600 điểm.
3. Xét kết quả Kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test)
Đối với những thí sinh ứng tuyển bằng kết quả thi SAT(Scholastic Assessment Test – cuộc thi đánh giá năng lực phổ thông để làm tiêu chuẩn tuyển sinh cho các trường đại học Mỹ) thì phải đạt từ 800 điểm trở lên mới đạt tiêu chí trúng tuyển.
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 15 | |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
17 | 7310613 | Nhật Bản học | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
18 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
19 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 19 | |
34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01 | 15 | |
35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | --- | ||
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | --- | ||
3 | 7720201 | Dược học | --- | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | --- | ||
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | --- | ||
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | --- | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
8 | 7340114 | Digital marketing | --- | ||
9 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | --- | ||
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | --- | ||
14 | 7380101 | Luật | --- | ||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
16 | 7310612 | Trung Quốc học | --- | ||
17 | 7310613 | Nhật Bản học | --- | ||
18 | 7310614 | Hàn Quốc học | --- | ||
19 | 7310630 | Việt Nam học | --- | ||
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | --- | ||
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | --- | ||
22 | 7310401 | Tâm lý học | --- | ||
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | --- | ||
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | --- | ||
25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | --- | ||
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | --- | ||
27 | 7580101 | Kiến trúc | --- | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | --- | ||
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | --- | ||
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | --- | ||
34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | --- | ||
35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22 | ||
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
8 | 7720101 | Y khoa | 22 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7380101 | Luật | 15 | ||
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
13 | 7340114 | Digital Marketing | 15 | ||
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | 15 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | ||
16 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
17 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 | ||
18 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 15 | ||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
20 | 7310613 | Nhật Bản học | 15 | ||
21 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
22 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | ||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
25 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | ||
27 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 | ||
28 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
30 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | ||
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
32 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | ||
33 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 | ||
34 | 7480202 | An toàn thông tin | 15 | ||
35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | ||
36 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | ||
37 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
38 | 7810201_LK | Quản trị khách sạn | 15 |