Điểm chuẩn trường Đại Học Phenikaa

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Phenikaa năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 21
2 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 21
3 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20
4 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 18
5 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18
6 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 20
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 21
9 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
10 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 17
11 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21
12 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21
13 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21
14 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 20
15 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 21
16 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21
17 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20
18 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 18
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 18
20 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20
21 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19
22 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 21
23 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 21
24 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 22
25 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 19
26 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17
27 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5
28 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 21
29 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 19
30 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19
31 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 22
32 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19
33 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20
34 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 18
35 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20
36 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 24
37 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 20
38 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 21
39 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 22
40 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 18
41 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17
42 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23
43 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 17
44 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 20
45 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
46 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21
47 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5
48 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21
49 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23
50 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18
51 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 21
52 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20
53 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 20
54 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 21
55 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 23
2 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 24
3 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22
4 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 22
5 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 22
6 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 23
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 24
9 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 21
10 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 21
11 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 24
12 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 24
13 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22
14 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 24
15 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25
16 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22
17 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24
18 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 22
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 22
20 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.5
21 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22
22 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 24
23 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 24
24 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 25
25 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 21
26 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22
27 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 23
28 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 23
29 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 22
30 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 21
31 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 25
32 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22
33 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 22.5
34 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 22
35 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24
36 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 26
37 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 23
38 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 24
39 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 24
40 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22.5
41 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 21
42 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 25.5
43 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 21
44 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 24
45 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
46 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26
47 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 25
48 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26
49 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 27
50 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23
51 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 23
52 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22.5
53 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 22
54 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 24
55 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 26
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ICT4 An toàn thông tin 70
2 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói 70
3 VEE2 Cơ điện tử ô tô 70
4 FIDT5 Công nghệ marketing 70
5 BI01 Công nghệ sinh học 70
6 FBE9 Công nghệ tài chính 70
7 ICT1 Công nghệ thông tin 70
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật 70
9 NUR1 Điều dưỡng 70
10 F0S1 Đông phương học 70
11 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) 70
12 PHA1 Dược học 70
13 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 70
14 FBE2 Kế toán 70
15 ICT3 Khoa học máy tính 70
16 FTS3 Kinh doanh du lịch số 70
17 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 70
18 FIDT2 Kinh doanh số 70
19 FIDT1 Kinh tế số 70
20 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 70
21 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 70
22 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) 70
23 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) 70
24 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 70
25 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học 70
26 CHE1 Kỹ thuật hóa học 70
27 VEE1 Kỹ thuật ô tô 70
28 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 70
29 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô 70
30 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 70
31 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 70
32 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 70
33 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 70
34 FIDT4 Logistics số 70
35 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 70
36 FBE5 Luật kinh tế 70
37 FBE8 Marketing 70
38 FLE1 Ngôn ngữ Anh 70
39 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 70
40 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 70
41 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 70
42 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 70
43 HM1 Quản lý bệnh viện 70
44 FTS2 Quản trị khách sạn 70
45 FBE1 Quản trị kinh doanh 70
46 FBE4 Quản trị nhân lực 70
47 DEN1 Răng - Hàm - Mặt 70
48 FBE3 Tài chính - Ngân hàng 70
49 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính 70
50 FIDT3 Thương mại điện tử 70
51 ICT5 Trí tuệ nhân tạo 70
52 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 70
53 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 70
54 FTME Y học cổ truyền 70
55 MED1 Y khoa 70
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ICT4 An toàn thông tin 50
2 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói 50
3 VEE2 Cơ điện tử ô tô 50
4 FIDT5 Công nghệ marketing 50
5 BI01 Công nghệ sinh học 50
6 FBE9 Công nghệ tài chính 50
7 ICT1 Công nghệ thông tin 50
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật 50
9 NUR1 Điều dưỡng 50
10 F0S1 Đông phương học 50
11 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) 50
12 PHA1 Dược học 50
13 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế 50
14 FBE2 Kế toán 50
15 ICT3 Khoa học máy tính 50
16 FTS3 Kinh doanh du lịch số 50
17 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 50
18 FIDT2 Kinh doanh số 50
19 FIDT1 Kinh tế số 50
20 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử 50
21 MEM2 Kỹ thuật cơ khí 50
22 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) 50
23 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) 50
24 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 50
25 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học 50
26 CHE1 Kỹ thuật hóa học 50
27 VEE1 Kỹ thuật ô tô 50
28 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 50
29 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô 50
30 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng 50
31 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 50
32 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 50
33 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 50
34 FIDT4 Logistics số 50
35 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) 50
36 FBE5 Luật kinh tế 50
37 FBE8 Marketing 50
38 FLE1 Ngôn ngữ Anh 50
39 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc 50
40 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật 50
41 FLF1 Ngôn ngữ Pháp 50
42 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc 50
43 HM1 Quản lý bệnh viện 50
44 FTS2 Quản trị khách sạn 50
45 FBE1 Quản trị kinh doanh 50
46 FBE4 Quản trị nhân lực 50
47 DEN1 Răng - Hàm - Mặt 50
48 FBE3 Tài chính - Ngân hàng 50
49 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính 50
50 FIDT3 Thương mại điện tử 50
51 ICT5 Trí tuệ nhân tạo 50
52 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 50
53 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 50
54 FTME Y học cổ truyền 50
55 MED1 Y khoa 50
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 22
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21
8 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 21
9 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 21
10 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 21
11 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23
12 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20
13 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19
14 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 20
15 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20
16 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5
17 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 21
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 21
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D10 21
24 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D10 21
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 21
26 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23
27 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23
28 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17.5
29 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17
30 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 17
31 FTS1 Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21
34 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21
35 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
36 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21
37 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19
38 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19
39 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5
40 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5

Cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2022

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

1.1 Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Trường

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt đầy đủ các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Phenikaa.

1.2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ)

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Phenikaa năm 2022

Ghi chú:

  • Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung và điểm cộng khuyến khích đối với các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa;
  • Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).
  • Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);
  • Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên đối với ngành Y khoa và Dược học, và học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

  • Được công nhận tốt nghiệp THPT;
  • Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 17
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 17
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 21
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 20
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 20
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 22
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 27
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 19
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 18
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 18
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 18
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 18
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22 N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 18 N1 >= 5.5
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22 N1 >= 5.5
16 FSP1 VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG) A00; A01 24
17 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 17
18 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 17
19 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 21.5
20 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 22
21 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 21
22 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 17
23 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 17
24 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 19.5
25 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 27
26 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 19
27 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 19
28 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 21
29 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 19
30 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 18
31 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; B00; B08; D07 20
2 CHE1 KỸ THUẬT HÓA HỌC A00; A01; B00; D07 20
3 EEE1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA A00; A01; C01; D07 22.5
4 EEE2 KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH) A00; A01; C01; D07 21
5 EEE3 KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT) A00; A01; C01; D07 21
6 EEE-A1 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT - CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH) A00; A01; C01; D07 24
7 ENV1 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG) A00; A02; B00; B08 20
8 FBE1 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; D01; D07 21.5
9 FBE2 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D07 21
10 FBE3 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; D01; D07 21
11 FBE4 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A00; A01; D01; D07 21
12 FBES LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 21
13 FLC1 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; C00; D01; D04 22.5
14 FLE1 NGÔN NGỮ ANH D01; D09; D14; D15 21
15 FLK1 NGÔN NGỮ HÀN QUỐC A01; C00; D01; D15 22.5
16 FTS1 DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH) A01; C00; D01; D15 21
17 FTS2 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D10 21
18 ICT1 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D07 23
19 ICT-AI KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU) A00; A01; D07 24
20 ICT-V3 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT) A00; A01; D07; D28 23
21 MEM1 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; A02; C01 20.5
22 MEM2 KỸ THUẬT CƠ KHÍ A00; A01; A02; C01 20
23 MSE1 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO) A00; A01; B00; D07 21
24 MSE-AI CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO) A00; A01; B00; D07 23
25 MTT1 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; A02; B00; D07 20
26 NUR1 ĐIỀU DƯỠNG A00; A02; B00; B04 20
27 PHA1 DƯỢC HỌC A00; A02; B00; D07 24
28 RET1 KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG A00; A02; B00; D07 20
29 VEE1 KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; A02; A10 21
30 VEE2 KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ) A00; A01; A04; A10 20.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 17
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17
3 EEE-A1 Trí tuệ nhân tạo và robot A00; A01; C01; D07 22
4 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 21.3
5 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) A00; A01; C01; D07 20.4
6 ЕЕЕЗ Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT) A00; A01; C01; D07 20
7 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.05
8 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.05
9 FBE3 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 18.05
10 FLE1 Ngôn ngữ anh D01; D09; D14; D15 18.25
11 ICT-VJ Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D28 19.05 Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật
12 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.05
13 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 17
14 MSE1 Công nghệ vật liệu A00; A01; B00; D07 18
15 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19
16 NUR1 Điều dưỡng A00; A02; B00; B04 19
17 PHA1 Dược học A00; A02; B00; D07 21
18 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A02; B00; D07 19
19 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A10 18

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2013