Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Môn Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.2
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.01
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.34
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 27.4
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.2
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.54
8 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 36.23 Môn Toán hệ số 2
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 36.2 Môn Toán hệ số 2
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.15
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.78
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.83
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.71
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.57
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.02
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.71
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.29
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.79
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.1
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.96
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 36.36 Môn Toán hệ số 2
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.91
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.05
28 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 35.55 Môn Toán hệ số 2
29 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 35.94 Môn Toán hệ số 2
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 35.17 Môn Toán hệ số 2
31 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 35 Môn Toán hệ số 2
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.89
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.81
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.85
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.71
36 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.94
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.76
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; D07 26.87
39 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.85
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.01
41 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A01; D01; D07; D09 36.25 Môn Tiếng Anh hệ số 2
42 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.57
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.97
44 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.2
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07 27
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07 27.48
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD A01; D01; D07; D10 26.96
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD A01; D01; D07; D10 26.86
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07 26.96
50 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH A01; D01; D07; D10 36.36 Môn Tiếng Anh hệ số 2
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 35.65 Môn Tiếng Anh hệ số 2
52 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.45
53 EP13 Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.96
54 EP14 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.42 Môn Tiếng Anh hệ số 2
55 EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 35.46 Môn Toán hệ số 2
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 34.5 Môn Toán hệ số 2
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 34.06 Môn Toán hệ số 2
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 36.55 Môn Tiếng Anh hệ số 2
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.7
60 POHE1 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 35.8 Môn Tiếng Anh hệ số 2
61 POHE2 Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 35.75 Môn Tiếng Anh hệ số 2
62 POHE3 Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 37.49 Môn Tiếng Anh hệ số 2
63 POHE4 Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 35.26 Môn Tiếng Anh hệ số 2
64 POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 36.59 Môn Tiếng Anh hệ số 2
65 POHE6 Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 35.88 Môn Tiếng Anh hệ số 2
66 POHE7 Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 36.05 Môn Tiếng Anh hệ số 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
2 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
3 7310105 Kinh tế phát triển 21.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
4 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
5 7310107 Thống kê kinh tế 21.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
6 7310108 Toán kinh tế 21.8 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7 7320108 Quan hệ công chúng 23.37 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
8 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
9 7340115 Marketing 23.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
10 7340116 Bất động sản 20.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
12 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
13 7340122 Thương mại điện tử 24.4 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
14 7340204 Bảo hiểm 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
15 7340301 Kế toán 22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
16 7340302 Kiểm toán 23.96 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
17 7340401 Khoa học quản lý 20.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
18 7340403 Quản lý công 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
19 7340404 Quản trị nhân lực 22.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
21 7340409 Quản lý dự án 21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
22 7380101 Luật 21.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
23 7380107 Luật kinh tế 22.27 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
24 7480101 Khoa học máy tính 22.22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
25 7480104 Hệ thống thông tin 21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
26 7480201 Công nghệ thông tin 22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
27 7480202 An toàn thông tin 21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
30 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
32 7810201 Quản trị khách sạn 21.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
34 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
35 7850103 Quản lý đất đai 20 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
36 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
37 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
38 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
54 EP15 Khoa học dữ liệu 21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
56 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
57 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
58 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
59 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
60 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
61 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
62 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
63 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
64 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
65 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.87 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
66 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
67 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.95 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
68 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
69 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.84 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
70 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
71 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
72 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
74 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.34 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
75 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
76 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.33 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
78 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
79 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
80 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
81 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
82 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
83 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
84 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.3 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
85 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.35 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
86 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.7 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
87 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.8 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
88 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.81 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
89 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
90 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.71 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
91 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
92 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.31 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
93 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
94 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.02 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
95 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
96 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
97 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
98 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.11 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
99 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
100 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
101 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
102 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
103 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) A01; D01; D07; D09 25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
104 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
105 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.52 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
106 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
107 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
108 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.44 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
109 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
110 EP08 Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) A01; D01; D07; D10 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
111 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.55 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
112 EP10 Tài chính và đầu tư (BFI) A01; D01; D07; D10 26.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
113 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
114 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
115 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
116 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
117 EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 2600 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
118 EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
119 EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
120 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 27.6 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
121 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
122 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
123 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 26.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
124 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 27.85 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
125 POHE4 POHE-Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
126 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
127 POHE6 POHE-Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
128 POHE7 POHE-Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
129 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
130 POHE6 Quản lý thị trường 20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
131 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
3 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
4 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
5 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
6 7310108 Toán kinh tế 21.8
7 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
8 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
9 7340115 Marketing 23.67
10 7340116 Bất động sản 20.9
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
12 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
13 7340122 Thương mại điện tử 24.4
14 7340204 Bảo hiểm 20.25
15 7340301 Kế toán 22.45
16 7340302 Kiểm toán 23.96
17 7340401 Khoa học quản lý 20.75
18 7340403 Quản lý công 20.25
19 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
21 7340409 Quản lý dự án 21.48
22 7380101 Luật 21.53
23 7380107 Luật kinh tế 22.27
24 7480101 Khoa học máy tính 22.22
25 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
26 7480201 Công nghệ thông tin 22
27 7480202 An toàn thông tin 21.48
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
30 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
32 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
34 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
35 7850103 Quản lý đất đai 20
36 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
37 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
38 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
54 EP15 Khoa học dữ liệu 21
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
56 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
57 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
58 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
59 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
60 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
61 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
62 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
63 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33
64 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
3 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
4 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
5 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
6 7310108 Toán kinh tế 21.8
7 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
8 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
9 7340115 Marketing 23.67
10 7340116 Bất động sản 20.9
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
12 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
13 7340122 Thương mại điện tử 24.4
14 7340204 Bảo hiểm 20.25
15 7340301 Kế toán 22.45
16 7340302 Kiểm toán 23.96
17 7340401 Khoa học quản lý 20.75
18 7340403 Quản lý công 20.25
19 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
21 7340409 Quản lý dự án 21.48
22 7380101 Luật 21.53
23 7380107 Luật kinh tế 22.27
24 7480101 Khoa học máy tính 22.22
25 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
26 7480201 Công nghệ thông tin 22
27 7480202 An toàn thông tin 21.48
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
30 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
32 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
34 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
35 7850103 Quản lý đất đai 20
36 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
37 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
38 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
54 EP15 Khoa học dữ liệu 21
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
56 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
57 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
58 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
59 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
60 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
61 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
62 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
63 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33
64 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
3 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
4 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
5 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
6 7310108 Toán kinh tế 21.8
7 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
8 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
9 7340115 Marketing 23.67
10 7340116 Bất động sản 20.9
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
12 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
13 7340122 Thương mại điện tử 24.4
14 7340204 Bảo hiểm 20.25
15 7340301 Kế toán 22.45
16 7340302 Kiểm toán 23.96
17 7340401 Khoa học quản lý 20.75
18 7340403 Quản lý công 20.25
19 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
21 7340409 Quản lý dự án 21.48
22 7380101 Luật 21.53
23 7380107 Luật kinh tế 22.27
24 7480101 Khoa học máy tính 22.22
25 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
26 7480201 Công nghệ thông tin 22
27 7480202 An toàn thông tin 21.48
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
30 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
32 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
34 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
35 7850103 Quản lý đất đai 20
36 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
37 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
38 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
54 EP15 Khoa học dữ liệu 21
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
56 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
57 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
58 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
59 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
60 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
61 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
62 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
63 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33
64 7340201 Tài chính - Ngân hàng 22.73
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
2 7310104 Kinh tế đầu tư 27.38 CCQT SAT hoặc ACT
3 7310105 Kinh tế phát triển 25.83 CCQT SAT hoặc ACT
4 7310106 Kinh tế quốc tế 28.5 CCQT SAT hoặc ACT
5 7310107 Thống kê kinh tế 25.5 CCQT SAT hoặc ACT
6 7310108 Toán kinh tế 25.69 CCQT SAT hoặc ACT
7 7320108 Quan hệ công chúng 27.89 CCQT SAT hoặc ACT
8 7340101 Quản trị kinh doanh 27.38 CCQT SAT hoặc ACT
9 7340115 Marketing 28.13 CCQT SAT hoặc ACT
10 7340116 Bất động sản 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.88 CCQT SAT hoặc ACT
12 7340121 Kinh doanh thương mại 27.94 CCQT SAT hoặc ACT
13 7340122 Thương mại điện tử 28.73 CCQT SAT hoặc ACT
14 7340204 Bảo hiểm 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
15 7340301 Kế toán 27 CCQT SAT hoặc ACT
16 7340302 Kiểm toán 28.37 CCQT SAT hoặc ACT
17 7340401 Khoa học quản lý 24.93 CCQT SAT hoặc ACT
18 7340403 Quản lý công 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
19 7340404 Quản trị nhân lực 27 CCQT SAT hoặc ACT
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26.38 CCQT SAT hoặc ACT
21 7340409 Quản lý dự án 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
22 7380101 Luật 26.06 CCQT SAT hoặc ACT
23 7380107 Luật kinh tế 27.1 CCQT SAT hoặc ACT
24 7480101 Khoa học máy tính 27.75 CCQT SAT hoặc ACT
25 7480104 Hệ thống thông tin 25.69 CCQT SAT hoặc ACT
26 7480201 Công nghệ thông tin 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
27 7480202 An toàn thông tin 27 CCQT SAT hoặc ACT
28 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.31 CCQT SAT hoặc ACT
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26.15 CCQT SAT hoặc ACT
30 7620115 Kinh tế nông nghiệp 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.06 CCQT SAT hoặc ACT
32 7810201 Quản trị khách sạn 26.25 CCQT SAT hoặc ACT
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
34 7850103 Quản lý đất đai 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
35 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 27 CCQT SAT hoặc ACT
36 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
37 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 25.83 CCQT SAT hoặc ACT
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26.63 CCQT SAT hoặc ACT
39 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 28.01 CCQT SAT hoặc ACT
42 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 27.75 CCQT SAT hoặc ACT
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 28.69 CCQT SAT hoặc ACT
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 25.31 CCQT SAT hoặc ACT
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
48 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 27.56 CCQT SAT hoặc ACT
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 28.55 CCQT SAT hoặc ACT
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 25.65 CCQT SAT hoặc ACT
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 28.01 CCQT SAT hoặc ACT
53 EP15 Khoa học dữ liệu 27 CCQT SAT hoặc ACT
54 EP16 Trí tuệ nhân tạo 27 CCQT SAT hoặc ACT
55 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
56 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
57 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 26.01 CCQT SAT hoặc ACT
58 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
59 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 28.31 CCQT SAT hoặc ACT
60 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
61 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
62 POHE7 POHE-Thẩm định giá 24.74 CCQT SAT hoặc ACT
63 7340201 Tài chính - Ngân hàng 27.94 CCQT SAT hoặc ACT
64 POHE6 Quản lý thị trường 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
65 EP17 Kỹ thuật phần mềm 25.65 CCQT SAT hoặc ACT
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85
59 POHE6 POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022

1. Phương thức xét tuyển kết hợp

Đại học Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 cho 3 đối tượng 1,2,3. Cụ thể như sau

Nhóm 1 là những thí sinh có chứng chỉ SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. ĐXT = SAT * 30/1600 (hoặc ACT *30/36) + điểm ưu tiên.

Nhóm 2 tham gia thi đánh giá năng lực của một trong hai đại học Quốc gia Hà Nội và TP HCM, đạt tối thiểu 85 hoặc 700 điểm. ĐTX = Điểm thi * 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên.

Nhóm 3 sử dụng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực. ĐXT = điểm quy đổi chứng chỉ + (điểm thi *30/150; hoặc *30/1200) * 2/3 + điểm ưu tiên.

Trong cách tính điểm xét tuyển của nhóm 2 và 3, thí sinh dùng công thức chia 150 nếu thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, chia 1200 nếu tham gia kỳ thi của Đại học Quốc gia TP HCM.

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07;D10 26
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07;D10 25.75
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMF Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2013