Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn trường HUS - Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2024
Năm 2024, Trường ĐH Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sử dụng 06 phương thức xét tuyển như sau: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; sử dụng chứng chỉ quốc tế; kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Điểm chuẩn HUS - ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Tối 8/7, điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) của trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | PTXT 401 (HSA) | PTXT 408 (A-level) | PTXT 408 (SAT) |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn
| |||
1 | QHT01 | Toán học | 140 |
| 1300 |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 |
| 1300 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin(*) | 145 |
| 1300 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | AAB | 1300 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 |
| 1200 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 |
| 1200 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 |
| 1200 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học(*) | 95 |
| 1300 |
9 | QHT06 | Hoá học | 98 |
| 1300 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 |
| 1300 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 100 |
| 1300 |
12 | QHT08 | Sinh học | 85 |
| 1300 |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 |
| 1300 |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 85 |
| 1300 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 |
| - |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian(*) | 80 |
| 1100 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 |
| - |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) | 82 |
| 1200 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 |
| - |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 |
| - |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) | 92 |
| 1200 |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 |
| - |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | AAB | 1100 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 |
| 1100 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước(*) | 80 |
| 1100 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 |
| - |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
| 1200 |
Ghi chú:
408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level
401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 | Toán nhân 2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; C01 | 26.25 | Chương trình ĐT thí điểm |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 | |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.5 | Chương trình ĐT thí điểm |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24 | Chương trình ĐT thí điểm |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.6 | Chương trình ĐT thí điểm |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khoẻ và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình ĐT thí điểm |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 85 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 85 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 92 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 85 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
2 | QHT02 | Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
9 | QHT06 | Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
11 | QHT43 | Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
12 | QHT08 | Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
15 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
16 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
17 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
18 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
19 | QHT17 | Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
20 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
21 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SAT |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
2 | QHT02 | Toán tin | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | T49 | 33 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | T49 | 34 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
5 | QHT03 | Vật lý học | T49 | 23.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | T49 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
9 | QHT06 | Hoá học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
11 | QHT43 | Hoá dược | T49 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
12 | QHT08 | Sinh học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
14 | QHT81 | Sinh dược học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
24 | QHT17 | Hải dương học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
26 | QHT18 | Địa chất học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 | Toán nhân 2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34.7 | Toán nhân 2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 | Toán nhân 2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25.65 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 | |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
13 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 20.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng x2 | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng x2 | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 96 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 102 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | ||
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
1. Phương thức thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 vào các ngành đào tạo như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
100,0 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
105,0 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
110,0 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
107,0 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
90,0 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
86,0 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
81,0 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
104,0 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
100,0 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
90,0 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
90,0 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
100,0 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
90,0 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
94,0 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
83,0 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
82,0 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82,0 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
90,0 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80,0 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
87,0 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
95,0 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
81,0 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
80,0 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
82,0 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
86,0 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80,0 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
80,0 |
Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh:
- Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
2. Phương thức xét tuyến sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level để xét tuyển vào các ngành đào tạo như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
||
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
1300 |
22 |
60 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
1300 |
22 |
60 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
1300 |
22 |
60 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
1300 |
22 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
1100 |
22 |
60 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
1100 |
22 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
1100 |
22 |
60 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
1100 |
22 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
1100 |
22 |
60 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
1100 |
22 |
60 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
1100 |
22 |
60 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
1100 |
22 |
60 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
1100 |
22 |
60 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
1100 |
22 |
60 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
1100 |
22 |
60 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
1100 |
22 |
60 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
1100 |
22 |
60 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
1100 |
22 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
1100 |
22 |
60 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
1100 |
22 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
1100 |
22 |
60 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
1100 |
22 |
60 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
1100 |
22 |
60 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
1100 |
22 |
60 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
1100 |
22 |
60 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
1100 |
22 |
60 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
1100 |
22 |
60 |
Những thí sinh đăng ký các ngành vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
3 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 | |
10 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 | |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 | |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 | |
15 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 | |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23.6 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.1 | |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24.8 | |
5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21.8 | |
8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20.5 | |
9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 | |
10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24.1 | |
11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24.8 | |
13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18.5 | |
14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23.8 | |
15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.1 | |
16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25.9 | |
17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21.5 | |
18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21.4 | |
22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |