Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn trường HUS - Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2024

Năm 2024, Trường ĐH Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sử dụng 06 phương thức xét tuyển như sau: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; sử dụng chứng chỉ quốc tế; kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Điểm chuẩn HUS - ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Tối 8/7, điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) của trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

PTXT 401 (HSA)

PTXT 408

(A-level)

PTXT 408 (SAT)

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn

 

1

QHT01

Toán học

140

 

1300

2

QHT02

Toán tin

145

 

1300

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin(*)

145

 

1300

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

145

AAB

1300

5

QHT03

Vật lý học

90

 

1200

6

QHT04

Khoa học vật liệu

85

 

1200

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

80

 

1200

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

95

 

1300

9

QHT06

Hoá học

98

 

1300

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

95

 

1300

11

QHT43

Hoá dược

100

 

1300

12

QHT08

Sinh học

85

 

1300

13

QHT09

Công nghệ sinh học

92

 

1300

14

QHT81

Sinh dược học

85

 

1300

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80

 

-

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

80

 

1100

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

 

-

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

82

 

1200

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

 

-

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

 

-

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

92

 

1200

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

80

 

-

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80

AAB

1100

24

QHT17

Hải dương học

80

 

1100

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

80

 

1100

26

QHT18

Địa chất học

80

 

-

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

80

 

1200

Ghi chú:

408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level

401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34 Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 35 Toán nhân 2
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01 25.3
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 24.6
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01 24.3
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; C01 26.25 Chương trình ĐT thí điểm
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07; C02 25.15
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 24.8
11 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07; C02 25.65
12 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23.35
13 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.45
14 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B08 24.25
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 22.4
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.5 Chương trình ĐT thí điểm
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24 Chương trình ĐT thí điểm
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.6 Chương trình ĐT thí điểm
22 QHT82 Môi trường, sức khoẻ và an toàn A00; A01; B00; D07 20
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20.8
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20 Chương trình ĐT thí điểm
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07 20
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07 21.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học 140 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2 QHT02 Toán tin 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
5 QHT03 Vật lý học 90
6 QHT04 Khoa học vật liệu 85
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 80
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 95
9 QHT06 Hoá học 98
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
11 QHT43 Hoá dược 100
12 QHT08 Sinh học 85
13 QHT09 Công nghệ sinh học 92
14 QHT81 Sinh dược học 85
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 80
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 80
17 QHT12 Quản lý đất đai 82
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 82
19 QHT13 Khoa học môi trường 80
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 92
22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 80
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80
24 QHT17 Hải dương học 80
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 80
26 QHT18 Địa chất học 80
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 80
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học 1300 CCQT SAT
2 QHT02 Toán tin 1300 CCQT SAT
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 1300 CCQT SAT
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 1300 CCQT SAT
5 QHT03 Vật lý học 1200 CCQT SAT
6 QHT04 Khoa học vật liệu 1200 CCQT SAT
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 1200 CCQT SAT
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 1300 CCQT SAT
9 QHT06 Hoá học 1300 CCQT SAT
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 1300 CCQT SAT
11 QHT43 Hoá dược 1300 CCQT SAT
12 QHT08 Sinh học 1300 CCQT SAT
13 QHT09 Công nghệ sinh học 1300 CCQT SAT
14 QHT81 Sinh dược học 1300 CCQT SAT
15 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 1100 CCQT SAT
16 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 1200 CCQT SAT
17 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 1200 CCQT SAT
18 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 1100 CCQT SAT
19 QHT17 Hải dương học 1100 CCQT SAT
20 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 1100 CCQT SAT
21 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 1200 CCQT SAT
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
2 QHT02 Toán tin T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin T49 33 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
4 QHT93 Khoa học dữ liệu T49 34 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
5 QHT03 Vật lý học T49 23.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
6 QHT04 Khoa học vật liệu T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học T49 25.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
9 QHT06 Hoá học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
11 QHT43 Hoá dược T49 24.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12 QHT08 Sinh học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
13 QHT09 Công nghệ sinh học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
14 QHT81 Sinh dược học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15 QHT10 Địa lý tự nhiên T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
17 QHT12 Quản lý đất đai T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
19 QHT13 Khoa học môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
24 QHT17 Hải dương học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
26 QHT18 Địa chất học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 33.4 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34.25 Toán nhân 2
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34.7 Toán nhân 2
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 34.85 Toán nhân 2
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.2
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 22.75
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 21.3
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 25.65
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 23.65
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 23.25
11 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 24.6
12 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23
13 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B08 23
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.05
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.3
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 20.4
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.9
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 22.45
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
20 QHT82 Môi trường, Sức khỏe và An toàn A00; A01; B00; D07 20
21 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
22 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D07 24.35
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20
24 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07 20
26 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học 140 Tư duy định lượng x2
2 QHT02 Toán tin 145 Tư duy định lượng x2
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin 150 Tư duy định lượng x2
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 150 Tư duy định lượng x2
5 QHT03 Vật lý học 96
6 QHT04 Khoa học vật liệu 90
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 88
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học 100
9 QHT06 Hoá học 98
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
11 QHT43 Hoá dược 102
12 QHT08 Sinh học 90
13 QHT09 Công nghệ sinh học 96
14 QHT81 Sinh dược học 95
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 80
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian 80
17 QHT12 Quản lý đất đai 82
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 82
19 QHT13 Khoa học môi trường 80
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm 92
22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 84
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80
24 QHT17 Hải dương học 80
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước 80
26 QHT18 Địa chất học 80
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 82
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường 80

1. Phương thức thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 vào các ngành đào tạo như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

100,0

2

QHT02

Toán tin

105,0

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin* (**)

110,0

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

107,0

5

QHT03

Vật lý học

90,0

6

QHT04

Khoa học vật liệu

86,0

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

81,0

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

104,0

9

QHT06

Hoá học

100,0

10

QHT41

Hoá học***

90,0

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

90,0

12

QHT43

Hoá dược**

100,0

13

QHT08

Sinh học

90,0

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

94,0

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

83,0

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

82,0

17

QHT12

Quản lý đất đai

82,0

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

90,0

19

QHT13

Khoa học môi trường

80,0

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

87,0

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

95,0

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

81,0

23

QHT17

Hải dương học

80,0

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

82,0

25

QHT18

Địa chất học

86,0

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

80,0

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

80,0

Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo Đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (Công nghệ sinh học(**), Công nghệ kỹ thuật hóa học(**), Hóa dược(**), Công nghệ kỹ thuật môi trường(**)) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến Hóa học(***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ Tiếng Anh:

- Đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022: kết quả môn Tiếng Anh đạt tối thiểu 6,0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2021 trở về trước: kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm hoặc sử dụng một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương được công nhận quy đổi theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành. 

2. Phương thức xét tuyến sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN), Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level để xét tuyển vào các ngành đào tạo như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

1300

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin* (**)

1300

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu*

1300

22

60

5

QHT03

Vật lý học

1100

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

1100

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

1100

22

60

9

QHT06

Hoá học

1100

22

60

10

QHT41

Hoá học***

1100

22

60

11

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

1100

22

60

12

QHT43

Hoá dược**

1100

22

60

13

QHT08

Sinh học

1100

22

60

14

QHT44

Công nghệ sinh học**

1100

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

1100

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

1100

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

1100

22

60

20

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

1100

22

60

22

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

1100

22

60

23

QHT17

Hải dương học

1100

22

60

24

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

1100

22

60

25

QHT18

Địa chất học

1100

22

60

26

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

1100

22

60

27

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

1100

22

60

Những thí sinh đăng ký các ngành vào đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐHKHTN phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35
3 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) A00; A01; D07; D08 26.6
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4
10 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 23.5
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
14 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4
15 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 23.6
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 25.2
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 26.1
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 24.8
5 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 25.2
6 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 22.5
7 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 21.8
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 20.5
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 25
10 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 24.1
11 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 18.5
12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 24.8
13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 18.5
14 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 23.8
15 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 23.1
16 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25.9
17 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 21.5
18 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 18
19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 18
20 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.3
21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 21.4
22 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17
23 QHT45 Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00; A01; B00; D07 17
24 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18
25 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.4
27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18
28 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17
29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
30 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17
32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài A00; A01; B00; D07 17

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2013