Điểm chuẩn trường Đại Học Hồng Đức
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2024
Điểm chuẩn vào trường HDU - Đại Học Hồng Đức năm 2024
Trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh năm 2024 theo 6 phương thức, trong đó trường dành 60% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn HDU - Đại học Hồng Đức năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Hồng Đức theo 6 phương thức xét tuyển sớm năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | |||||
PT2 | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | ||||
lelts | Toefl | |||||||
1. | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 25.67 | 25.54 | Giải Nhất tỉnh | 6.0 | 60 | 20.00 |
2. | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27.63 | 28.63 | Giải Nhất tỉnh | 7.0 | 60 | 20.20 |
3. | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27.73 | 29.37 | Giải Nhất tỉnh | 7.0 | 60 | 22.00 |
4. | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 24.78 | 28.94 | Giải Nhất tỉnh | 6.5 | 60 | 19.00 |
5. | 7140210 | Sư phạm Tin học | 26.00 | 27.76 | Giải Nhì tỉnh | 6.0 | 60 | 19.00 |
6. | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.90 | 28.58 | Giải Nhất tỉnh, TBC Văn lớp 12:9.7 | 7.0 | 60 | 19.00 |
7. | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 28.00 | 28.13 | Giải Nhất tỉnh | 6.0 | 60 | 19.00 |
8. | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.98 | 29.10 | Giải Ba Quốc gia | 7.5 | 60 | 20.20 |
9. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.00 | 21.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
10. | 7310101 | Kinh tế | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
11. | 7310401 | Tâm lý học | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
12. | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 | 19.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
13. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.50 | 20.00 | Giải Ba tình | 5.0 | 60 | 15.00 |
14. | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
15. | 7340301 | Kế toán | 18.00 | 20.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
16. | 7340302 | Kiểm toán | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tình | 5.0 | 60 | 15.00 |
17. | 7380101 | Luật | 16.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
18. | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.00 | 18.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
19. | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.00 | 20.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
20. | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.00 | 19.00 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
21. | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
22. | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
23. | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
24. | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
25. | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
26. | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
27. | 7620201 | Lâm học | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
28. | 7810101 | Du lịch | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 , |
29. | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
30. | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
31. | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 | 16.50 | Giải Ba tỉnh | 5.0 | 60 | 15.00 |
Ghi chú:
Phương thức 2 (PT2): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022/2023;
Phương thức 3 (PT3): Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức;
Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2024);
Phương thức 6 (PT6): Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội...), quy thành điểm 30.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa với chỉ tiêu được UBND tỉnh giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ (Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 26.2 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.42 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 26.28 | |
4 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 25.75 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 24.87 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.83 | |
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.58 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 26.85 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16 | |
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 15 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 16 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
24 | 7620106 | Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 15 | |
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 15 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 25.54 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.63 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 29.37 | |
4 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 28.94 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 27.76 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.58 | |
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.13 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D09; D10 | 29.1 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 21 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 18 | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 19 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 19 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
24 | 7620106 | Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 | |
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 16.5 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | ||
4 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | ||
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
10 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
17 | 7380101 | Luật | 15 | ||
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | ||
24 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 15 | ||
28 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 | ||
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | ||
4 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | ||
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
7 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
10 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
17 | 7380101 | Luật | 15 | ||
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | ||
24 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 15 | ||
28 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 | ||
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | GD Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 27.63 | |
2 | 7140201 | GD Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 25.67 | |
3 | 7140210 | SP Tin học | A00; A01; D01; D84 | 22.15 | |
4 | 7140231 | SP Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.98 | |
5 | 7140247 | SP Khoa học Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 24.78 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16 | |
11 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 15 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 16 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
16 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16 | |
19 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
20 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
21 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 20 | |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
17 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 16.5 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 27.2 | |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 25.5 | |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 30.5 | |
4 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00; C03; C19; D14 | 29.75 | |
5 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 24.6 | |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19.25 | |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.5 | |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 19 | |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 27.75 | |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.5 | |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 26.25 | |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24.75 | |
13 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 25.25 | |
14 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22 | |
15 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 | |
16 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
17 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
18 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
19 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
20 | 7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 15 | |
21 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
22 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
23 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
24 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 | |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
31 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
33 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
2 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
3 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
4 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
5 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
6 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
7 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). |
8 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
9 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
10 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
11 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
12 | 7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 16.5 | |
13 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
14 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
15 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
16 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
17 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
18 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
19 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
20 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16.5 | |
21 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
22 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
23 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
24 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
25 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 26.2 | |
2 | 7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 24 | |
3 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 29.25 | |
4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 18.5 | |
5 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 18.5 | |
6 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 18.5 | |
7 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 18.5 | |
8 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 18.5 | |
9 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 18.5 | |
10 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 18.5 | |
11 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D14; D66 | 18.5 | |
12 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 19.5 | |
13 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 18.5 | |
14 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 17.5 | |
15 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
16 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
17 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
18 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
19 | 7380101 | ĐH Luật | C00; C00; C20; D66 | 15 | |
20 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
21 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
22 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 | |
23 | 7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
24 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
25 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
26 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
27 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; D01 | 15 | |
28 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 15 | |
29 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
30 | 7310301 | ĐH Xã hội học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
34 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
2 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
3 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
4 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
5 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
6 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
7 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
8 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
9 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
10 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | M00 | 16 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
11 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 16 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. | |
12 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 13 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. | |
13 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). | |
14 | 7340301 | ĐH Kế toán | 16.5 | ||
15 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
16 | 7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | 16.5 | ||
17 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | 16.5 | ||
18 | 7380101 | ĐH Luật | 16.5 | ||
19 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 16.5 | ||
20 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 16.5 | ||
21 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
22 | 7620109 | ĐH Nông học | 16.5 | ||
23 | 7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 16.5 | ||
24 | 7620201 | ĐH Lâm học | 16.5 | ||
25 | 7620105 | ĐH Chăn nuôi | 16.5 | ||
26 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 16.5 | ||
27 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
28 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | 16.5 | ||
29 | 7310301 | ĐH Xã hội học | 16.5 | ||
30 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | 16.5 | ||
31 | 7810101 | ĐH Du lịch | 16.5 | ||
32 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 16.5 | ||
33 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | 13 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6,5 trở lên. |
Điểm chuẩn Đại Học Hồng Đức năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, M00 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 18 | 16 (học bạ) |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D07 | 18 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 18 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B03, D08 | 18 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C03, C04, D01 | 18 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C03, D14 | 24 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, C04, C20 | 18 | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D10 | 18 | |
13 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A02, B00, C01 | 18 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 14 | 16 (học bạ) |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00, C01, C02, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
16 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C19, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
17 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
18 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C14, C19, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C01, C02, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
20 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, C01, C02, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, C01, C02, D01 | 14 | |
22 | 7380101 | Luật | A00, C00, C14, D01 | 14 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D07 | 14 | 16 (học bạ) |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, A02, B00 | 14 | 16 (học bạ) |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, B00 | 14 | 16 (học bạ) |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, D08 | 14 | 16 (học bạ) |
27 | 7620109 | Nông học | A00, B00, B03, D08 | 14 | 16 (học bạ) |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B03, D08 | 14 | 16 (học bạ) |
29 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, B03, D08 | 14 | 16 (học bạ) |
30 | 7810101 | Du lịch | C00, C14, C19, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, C00, C04, C09 | 14 | 16 (học bạ) |
32 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 | 16 (học bạ) |
33 | 7140209 | Sư phạm toán học (CLC) | A00, A01, A02, D07 | 24 | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
34 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (CLC) | A00, A01, A02, C01 | 24 | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
35 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (CLC) | C00, C03, C04, D01 | 24 | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (CLC) | C00, C03, D14 | 24 | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
37 | Các ngành đào tạo cao đẳng | --- | |||
38 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 | 16 (học bạ) |
39 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, M00 | 16 | 16 (học bạ) |
40 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D10 | 16 | 16 (học bạ) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02 | 16 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 16 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00, C01, C02, D01 | 16 | |
5 | 7310301 | Xã hội học | C00, C14, C19, D01 | 16 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 | 16 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C14, C19, D01 | 16 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C01, C02, D01 | 16 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, C01, C02, D01 | 16 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D07 | 16 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, A02, B00 | 16 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, B00 | 16 | |
13 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, D08 | 16 | |
14 | 7620109 | Nông học | A00, B00, B03, D08 | 16 | |
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B03, D08 | 16 | |
16 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, B03, D08 | 16 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00, C14, C19, D01 | 16 | |
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, C00, C04, C09 | 16 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
20 | 7140209 | Sư phạm toán học (CLC) | A00, A01, A02, D07 | --- | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
21 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (CLC) | A00, A01, A02, C01 | --- | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (CLC) | C00, C03, C04, D01 | --- | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử (CLC) | C00, C03, D14 | --- | Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên. |
24 | Các ngành đào tạo cao đẳng | --- | |||
25 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 | |
26 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, M00 | 16 | |
27 | 51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D09, D10 | 16 |