Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.1 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.5 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.82 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 23.8 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26.1 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25.55 | |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 27.11 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17.25 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.25 | |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 22.8 | |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.1 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24.85 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 25.35 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 20 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20.15 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.36 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 24.25 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.14 | |
21 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | A00; A01 | 26.31 | |
22 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 23 | |
23 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 26 | |
24 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.05 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 18 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.4 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.1 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 18.5 | |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17.05 | |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17.05 | |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17.2 | |
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.65 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18.35 | |
34 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17.95 | |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 21.6 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 18.45 | |
37 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 22.35 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.16 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.83 | |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 21.47 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.92 | |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.93 | |
6 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.78 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.93 | |
8 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 25.23 | |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.13 | |
10 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.39 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.11 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.83 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 28.38 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.47 | |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.51 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.18 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.08 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 24.59 | |
19 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.75 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.48 | |
21 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 20.35 | |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.72 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 24.17 | |
24 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.73 | |
25 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 25.73 | |
26 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.52 | |
27 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 27 | |
28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 25.07 | |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.28 | |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 23.23 | |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 24 | |
32 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.76 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 66.64 | ||
2 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 62.07 | ||
3 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 73.57 | ||
4 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 71.31 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 54.99 | ||
6 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 54.99 | ||
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 56.66 | ||
8 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 57.51 | ||
9 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 57.61 | ||
10 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 63.24 | ||
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 60.13 | ||
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 62.76 | ||
13 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 68.12 | ||
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 65.04 | ||
15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 58.15 | ||
16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 61.61 | ||
17 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 56.43 | ||
18 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 53.34 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 53.37 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 858 | ||
2 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 806 | ||
3 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 926 | ||
4 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 825 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 706 | ||
6 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 769 | ||
7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 619 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 705 | ||
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 713 | ||
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 722 | ||
11 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 754 | ||
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 734 | ||
13 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 909 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 824 | ||
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 613 | ||
16 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 659 | ||
17 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 779 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 753 | ||
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 727 | ||
20 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 856 | ||
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 754 | ||
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 611 | ||
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 613 | ||
24 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 723 | ||
25 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 669 | ||
26 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 619 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 | ||
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 654 | ||
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 681 | ||
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 634 | ||
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 636 | ||
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 764 | ||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 631 | ||
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 688 | ||
35 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 622 | ||
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 611 |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23.33 | |
2 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 23.45 | |
3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.45 | |
4 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT | A01; D07 | 20.33 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.86 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | A00; A01; D28 | 25 | |
7 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 26.45 | |
8 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 17 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 22.5 | |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 22 | |
11 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 21.75 | |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.4 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.1 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 24.55 | |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 19.25 | |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17 | |
17 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 17 | |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.05 | |
19 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 22.4 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.05 | |
21 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | A01; D07 | 17.5 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa | A00; A01 | 25.3 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21.3 | |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 17.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 22.1 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | A00; A01 | 18.6 | |
28 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 17 | |
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 17 | |
30 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 17 | |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 18 | |
33 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 20 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 17 | |
36 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50.61 | ||
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 67.85 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 69.13 | ||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 51.47 | ||
5 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 58.25 | ||
6 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 52.04 | ||
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 57.87 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 67.48 | ||
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 50 | ||
10 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược | 51.91 | ||
11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT | 55.06 | ||
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 61.97 | ||
13 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 72.97 | ||
14 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 55.25 | ||
15 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 50 | ||
16 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 50 | ||
17 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 52.04 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 636 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 744 | ||
3 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 757 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 927 | ||
5 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 979.6 | ||
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 820 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 729 | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 714 | ||
9 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 621 | ||
10 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 700 | ||
11 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 806 | ||
12 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 620 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 616 | ||
14 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 769 | ||
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 616 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 876 | ||
17 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 725 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 836 | ||
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 629 | ||
20 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 772 | ||
21 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 901 | ||
22 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 830 | ||
23 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 659 | ||
24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 789 | ||
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 602 | ||
26 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 815 | ||
27 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 715 | ||
28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 636 | ||
29 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 607 | ||
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 664 | ||
31 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 642 | ||
32 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 642 | ||
33 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 682 | ||
34 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 703 | ||
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 685 |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2022
1. Phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
MÃ TRƯỜNG / Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|---|---|---|---|---|
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
26.64 |
|
|
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
27.63 |
|
|
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28.75 |
|
|
4 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
23.73 |
|
|
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
26.36 |
|
|
6 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
26.20 |
|
|
7 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
26.11 |
|
|
8 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
26.40 |
|
|
9 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
26.98 |
|
|
10 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
27.56 |
|
|
11 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
24.24 |
|
|
12 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.18 |
|
|
13 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
18.25 |
|
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
26.73 |
|
|
15 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
27.12 |
|
|
16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
28.57 |
|
|
17 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
26.05 |
|
|
18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.29 |
|
|
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
26.45 |
|
|
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
24.89 |
|
|
21 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
25.37 |
|
|
22 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
22.21 |
|
|
23 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
23.05 |
|
|
24 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.48 |
|
|
25 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
19.75 |
|
|
26 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
22.78 |
|
|
27 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
25.29 |
|
|
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
23.32 |
|
|
29 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
22.63 |
|
|
30 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
24.08 |
|
|
31 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
24.89 |
|
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. (2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. (3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. (5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT năm 2022 vào Trường Đại học Bách Khoa, ĐHĐN xét tuyển sớm - đợt bổ sung từ ngày 11/7/2022 đến ngày 16/7/2022
STT |
MÃ TRƯỜNG / Ngành |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|---|---|---|---|---|
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
|
1 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
18.42 |
|
|
2 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
25.93 |
|
|
3 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
25.8 |
|
|
4 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.82 |
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển. (2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30. (3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ. (5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
2. Phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 - 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
MÃ TRƯỜNG |
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện học lực lớp 12 |
---|---|---|---|---|
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
|
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
781 |
|
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
779 |
|
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
917 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
951 |
|
5 |
7480201A |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
919 |
|
6 |
7480201B |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
944 |
|
7 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
712 |
|
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
707 |
|
9 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
739 |
|
10 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
729 |
|
11 |
7520103A |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
751 |
|
12 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
762 |
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
866 |
|
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
693 |
|
15 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
606 |
|
16 |
7520122 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
636 |
|
17 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
884 |
|
18 |
7520201 |
Kỹ thuật Điện |
827 |
|
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
838 |
|
20 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
907 |
|
21 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
778 |
|
22 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
648 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
820 |
|
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
734 |
|
25 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
671 |
|
26 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
697 |
|
27 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
709 |
|
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
657 |
|
29 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
657 |
|
30 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
723 |
|
31 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
694 |
|
32 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
700 |
|
33 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
779 |
|
34 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
811 |
|
|
Ghi chú: |
|
|
|
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 (2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200. (3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. (4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 24 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.85 | |
3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.5 | |
4 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 26 | |
5 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.1 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.2 | |
7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 20.05 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 23.85 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23.85 | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 23 | |
11 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.1 | |
12 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.75 | |
13 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 23.8 | |
14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.5 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.6 | |
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.65 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.65 | |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 18.05 | |
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 22.5 | |
20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25 | |
22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 21.5 | |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.25 | |
24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.7 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.5 | |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 23.25 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.85 | |
28 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 19.65 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 25.15 | |
30 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 22 | |
31 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 23.25 | |
32 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.45 | |
34 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.55 | |
35 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.4 | |
36 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.7 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 21 | |
38 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.25 | |
39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 23.75 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 19 | |
41 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 17.05 | |
42 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 21.04 | |
43 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 19.28 | |
44 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 20.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | --- | ||
3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | --- | ||
4 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | --- | ||
5 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | --- | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | --- | ||
7 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | --- | ||
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | --- | ||
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | --- | ||
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | --- | ||
11 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | --- | ||
12 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | --- | ||
13 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | --- | ||
14 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | --- | ||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | --- | ||
16 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | --- | ||
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | --- | ||
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | --- | ||
19 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | --- | ||
20 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | --- | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | --- | ||
22 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | --- | ||
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | --- | ||
24 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | --- | ||
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | --- | ||
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | --- | ||
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | --- | ||
28 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | --- | ||
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | --- | ||
30 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | --- | ||
31 | 7580101 | Kiến trúc | --- | ||
32 | 7580201CLC | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | --- | ||
33 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN | --- | ||
34 | 7580201A | Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng Tin học xây dựng | --- | ||
35 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | --- | ||
36 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | --- | ||
37 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | --- | ||
38 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | --- | ||
39 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | --- | ||
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | --- | ||
41 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | --- | ||
42 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | --- | ||
43 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | --- | ||
44 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 23 | TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3 |
2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4 |
3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01 | 27.5 | TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5 |
5 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2 |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 23 | TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1 |
8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 20.05 | TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4 |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | A00; A01 | 20 | TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4 |
10 | 7520102A | Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.65 | TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | A00; A01 | 23.25 | TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4 |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3 |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.15 | TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 22.25 | TO>=7;LI>=7;TTNV<=3 |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4 |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.5 | TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 24.35 | TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1 |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 19.8 | TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.5 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3 |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | A00; A01 | 24.9 | TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.55 | TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 21 | TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07 | 16.55 | TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4 |
24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; D07; B00 | 17.1 | TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 24.5 | TO>=8;HO>=8;TTNV<=2 |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | V00; V01; V02 | 21.5 | NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.85 | NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2 |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao) | A00; A01 | 17.1 | TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN | A00; A01 | 23.75 | TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1 |
30 | 7580201A | Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng | A00; A01 | 20.9 | TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1 |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 17.6 | TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6 |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | A00; A01 | 16.75 | TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01 | 19.3 | TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3 |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | A00; A01 | 18.5 | TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1 |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 22.1 | TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07 | 18.2 | TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7 |
37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 17.5 | TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1 |
38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3 |
39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông | A01; D07 | 16.88 | N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1 |
40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ nghành hệ thống nhúng | A01; D07 | 18.26 | N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3 |
41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 18.88 | TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3 |
42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.65 | TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2 |
43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 24 | TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1 |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.65 | TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 25.75 | ||
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25.75 | ||
4 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 18 | ||
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 22 | ||
6 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18 | ||
7 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 18 | ||
8 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 18 | ||
9 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 18 | ||
10 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
11 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 18 | ||
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 23 | ||
13 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 18 | ||
14 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26 | ||
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.5 | ||
17 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 24 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 24.5 | ||
19 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 18 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 25 | ||
21 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 18 | ||
22 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16 | ||
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 18 | ||
24 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 26 | ||
25 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 16 | ||
26 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) | 18 | ||
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 22.75 | ||
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16 | ||
29 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25 | ||
30 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 19 | ||
31 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 24.5 | ||
32 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 18 | ||
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 | ||
34 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 21 | ||
35 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 16 | ||
36 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 20 | ||
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
38 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 18 | ||
39 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 20 | ||
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 18 |