Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội năm 2024
Hiện tại điểm chuẩn trường Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội chưa được công bố
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C210234 | Diễn viên kịch điện ảnh | Ngữ văn, Hình thể, Tiếng nói, Kĩ thuật biểu diễn | --- | |
2 | C210243 | Biên đạo Múa | Ngữ văn, Chuyên ngành, Năng lực | --- | |
3 | C210404 | Thiết kế thời trang | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí | --- | |
4 | C210103 | Hội họa | Ngữ văn, Hình họa, Màu | --- | |
5 | C220342 | Quản lí văn hóa | C00 | --- | |
6 | C220113 | Việt Nam học | C00 | --- | |
7 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | Ngữ văn, Hát, Đàn, Thẩm âm, Tiết tấu | --- | |
8 | C140222 | Sư phạm mỹ thuật | Ngữ văn, Hình họa, Màu | --- | |
9 | C210207 | Biểu diễn nhạc cụ Phương tây | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | --- | |
10 | C210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | --- | |
11 | C210205 | Thanh nhạc | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | --- | |
12 | C210208 | Piano | Ngữ văn, Chuyên ngành, Xướng | --- |
Xem thêm