Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng
Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2024
Hiện tại điểm chuẩn trường Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng chưa được công bố
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340301 | Kế toán | A,D1 | 10 | |
2 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 10 | |
3 | C480202 | Tin học ứng dụng | A,D1 | 10 | |
4 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 10 | |
5 | C140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 10 | |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 | |
7 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 10 | |
8 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | |
9 | C220113 | Việt Nam học | C | 11 | |
10 | C220113 | Việt Nam học | D1 | 10 | |
11 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A | 10 | |
12 | C511001 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | A | 10 | |
13 | C580302 | Quản lý xây dựngChuyên ngành: | A | 10 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Toàn ngành | D1 | 7 | KV1-Nhóm1 | |
2 | Toàn ngành | A | 8.5 | KV1-HSPT | |
3 | Toàn ngành | A | 7.5 | KV1-Nhóm2 | |
4 | Toàn ngành | A | 6.5 | KV1-Nhóm1 | |
5 | Toàn ngành | D1 | 9 | KV1-HSPT | |
6 | Toàn ngành | D1 | 8 | KV1-Nhóm2 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | Điểm chuẩn vào trường | A.D | 10 | |
2 | 0 | Điểm chuẩn vào trường | C | 11 | |
3 | 0 | Toàn trường | A.D | 10 | |
4 | 0 | Toàn trường | C | 11 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Kĩ thuật Điện | A | 10 | |
2 | 2 | Kĩ thuật ôtô | A | 10 | |
3 | 3 | Kỹ thật cơ khí | A | 10 | |
4 | 4 | Công nghệ cơ điện mỏ (gồm các chuyên ngành: Cơ điện; Cơ điện mỏ) | A | 10 | |
5 | 5 | Khai thác mỏ (chuyên ngành khai thác mỏ) | A | 10 | |
6 | 6 | Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và công nghiệp) | A | 10 | |
7 | 7 | Kế toán | A, D1 | 10 | |
8 | 8 | Tin học ứng dụng | A, D1 | 10 | |
9 | 9 | Quản lí xây dựng (chuyên ngành Quản lí Kinh tế xây dựng) | A, D1 | 10 | |
10 | 10 | Xây dựng cầu đường (Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng) | A | 10 | |
11 | 11 | Công nghệ Hàn | A | 10 | |
12 | 12 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 10 | |
13 | 13 | Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch; tiếng Anh du lịch) | C, D1 | 10 | |
14 | 14 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10 | |
15 | 15 | Sư phạm kĩ thuật công nghiệp | A | 10 |
Xem thêm