Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh
Thống kê Điểm chuẩn của Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2019 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...
Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 được công bố như sau:
- Điểm chuẩn hệ thường:
Điểm NV1 | Điểm NV2 |
26.75 | 27.25 |
Đây là trường có điểm chuẩn vào lớp 10 cao của thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.
- Điểm chuẩn hệ chuyên:
Lớp | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
Anh | 35.75 | 36.25 |
Địa | 36.5 | 36.75 |
Hóa | 37 | 37.5 |
Lý | 33 | 33.5 |
Nhật | 32.25 | 32.5 |
Pháp | 30.5 | 30.75 |
Sinh | 38.75 | 39 |
Sử | 30 | 30.25 |
Tin | 34 | 34.75 |
Toán | 37 | 37.75 |
Trung | 31 | 31.75 |
Văn | 37.5 | 38 |
Tích hợp | 34.75 | 35 |
Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 được công bố như sau:
- Điểm chuẩn hệ thường:
Điểm NV1 | Điểm NV2 |
26.5 | 27 |
Đây là trường có điểm chuẩn vào lớp 10 cao của thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
- Điểm chuẩn hệ chuyên:
Lớp | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
Anh | 37.25 | 38 |
Địa | 33.75 | 34 |
Hóa | 38.5 | 39 |
Lý | 31.75 | 32.5 |
Nhật | 33.75 | 34.5 |
Pháp | 24.25 | 24.75 |
Sinh | 38 | 38.5 |
Sử | 30.5 | 31 |
Tin | 37 | 37.5 |
Toán | 36 | 36.5 |
Trung | 27.5 | 28 |
Văn | 38.25 | 39 |
Tích hợp | 34.5 | 35 |
Xem thêm