Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh
Thống kê Điểm chuẩn của Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2015 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...
Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 được công bố như sau:
- Điểm chuẩn hệ thường:
| Điểm NV1 | Điểm NV2 |
| 26.75 | 27.25 |
Đây là trường có điểm chuẩn vào lớp 10 cao của thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.
- Điểm chuẩn hệ chuyên:
| Lớp | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
| Anh | 35.75 | 36.25 |
| Địa | 36.5 | 36.75 |
| Hóa | 37 | 37.5 |
| Lý | 33 | 33.5 |
| Nhật | 32.25 | 32.5 |
| Pháp | 30.5 | 30.75 |
| Sinh | 38.75 | 39 |
| Sử | 30 | 30.25 |
| Tin | 34 | 34.75 |
| Toán | 37 | 37.75 |
| Trung | 31 | 31.75 |
| Văn | 37.5 | 38 |
| Tích hợp | 34.75 | 35 |
Điểm chuẩn Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 được công bố như sau:
- Điểm chuẩn hệ thường:
| Điểm NV1 | Điểm NV2 |
| 26.5 | 27 |
Đây là trường có điểm chuẩn vào lớp 10 cao của thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
- Điểm chuẩn hệ chuyên:
| Lớp | Điểm NV1 | Điểm NV2 |
| Anh | 37.25 | 38 |
| Địa | 33.75 | 34 |
| Hóa | 38.5 | 39 |
| Lý | 31.75 | 32.5 |
| Nhật | 33.75 | 34.5 |
| Pháp | 24.25 | 24.75 |
| Sinh | 38 | 38.5 |
| Sử | 30.5 | 31 |
| Tin | 37 | 37.5 |
| Toán | 36 | 36.5 |
| Trung | 27.5 | 28 |
| Văn | 38.25 | 39 |
| Tích hợp | 34.5 | 35 |
Xem thêm