Đại Học Tôn Đức Thắng
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã trường: DTT
Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University
Năm thành lập: 1997
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
Website: http://www.tdt.edu.vn
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 | Tổ hợp xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ) | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Toán, Văn, Anh*2 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | Văn*2, Anh, Sử | |
3 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | Văn*2, Anh, Sử | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
6 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | Toán*2, Văn, Anh | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | Toán*2, Văn, Anh | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | TH1: Văn*2, Anh, Sử | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | Toán, Anh, Hóa*2 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | Toán, Văn, Anh*2 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | Toán, Anh, Sinh*2 | |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | Toán, Anh, Hóa*2 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | Toán*2, Anh, Lý | |
16 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | Toán*2, Anh, Lý | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán*2, Anh, Lý | |
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | Toán, Anh, | |
24 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02 | Văn, Anh, | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | Văn, Anh, | |
26 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | Văn, Anh, | |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | Văn, Anh, | |
28 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | Toán*2, Văn, Anh | |
29 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | TH1: Toán, Văn, Anh*2 | |
30 | 7810302 | Golf | A01; D01; T00; T01 | TH1: Toán, Văn, Anh*2 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | Văn*2, Anh, Sử | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | Văn*2, Anh, Sử | |
33 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | Toán*2, Anh, Hóa | |
34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | Toán*2, Anh, Hóa | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | Toán*2, Anh, Hóa | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | Toán*2, Anh, Lý | |
37 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | Toán*2, Anh, Lý | |
38 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | TH1: Toán*2, Anh, Lý; | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
40 | 7310630N | Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) | Tuyển thẳng người nước ngoài | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | Toán, Văn, Anh*2 | |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | Văn*2, Anh, Sử | |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
4 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | Toán*2, Văn, Anh | |
8 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
9 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | TH1: Văn*2, Anh, Sử | |
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | Toán, Anh, Sinh*2 | |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán*2, Anh, Lý | |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | Toán*2, Anh, Lý | |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | Toán*2, Anh, Lý | |
17 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | Văn, Anh, | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | |||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | Toán, Văn, Anh*2 | |
2 | N7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | Toán, Văn, Anh*2 | |
4 | N7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | Toán*2, Văn, Anh | |
5 | N7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | TH1: Văn*2, Anh, Sử | |
6 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | Văn*2, Anh, Sử | |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | Toán*2, Anh, Lý | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH a) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương) b) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt các chuẩn trên, nhưng người học vẫn muốn học chương trình đại học bằng tiếng Anh thì chỉ được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh; và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian bổ túc có thể từ nửa năm đến 1 năm tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. (Trừ trường hợp thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt điều kiện tiếng Anh như mục b mới được xét tuyển) | |||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh*2 | 1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên
2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số trường THPT + Điểm ưu tiên
| |
2 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
4 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
5 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
6 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
7 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
8 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
9 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
10 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
11 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
12 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ a) Là chương trình giáo dục hợp tác giữa Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) với các đại học uy tín trên thế giới. Người học sẽ học giai đoạn I từ 2-3 năm tại TDTU, thời gian còn lại (từ 1-2 năm) sẽ học tại các Đại học uy tín nước ngoài. Người học có cơ hội nhận được bằng tốt nghiệp của Trường nước ngoài và nhận thêm bằng đại học do TDTU cấp nếu học chương trình song bằng. b) Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: -Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào; hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình. c) Ngoại lệ: - Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU. | |||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | 1.Điểm xét tuyển 5HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) *4/5; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực, thành tích học sinh giỏi (nếu có)
ĐXT 5HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5)*4/5 + Hệ số trường THPT+ Điểm ưu tiên
2.Điểm xét tuyển 6HK là Tổng điểm Trung bình học kỳ của 6 học kỳ (HK1,2 lớp 10, lớp 11 và lớp 12) *2/3; cộng với điểm ưu tiên theo trường THPT và ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
ĐXT 6HK TBHK = (ĐTBHK1 + ĐTBHK2 + ĐTBHK3 + ĐTBHK4 + ĐTBHK5 + ĐTBHK6)*2/3 + Hệ số Trường THPT + Điểm ưu tiên | |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
3 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). | Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
4 | K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
5 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
6 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
8 | K7480101 | Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
9 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
10 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
11 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh*2; Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh*2; | ||
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY