Đại học Thành Đô
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
Mã trường: TDD
Tên tiếng Anh: THANHDO UNIVERSITY
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội (cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 1 Km)
Website: http://thanhdo.edu.vn
Hotline: 02433.861.601/ 0934.078.668
Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Đô năm 2022:
TT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
1 | Công nghệ thông tin: - Định hướng mạng máy tính và truyền thông - Định hướng phát triển web và lập trình Mobile |
150 | A00, A01 D01, D07 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô - Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử | 60 | |
4 | Kế toán: Định hướng Kế toán doanh nghiệp | 100 | |
5 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | 120 | A00, A01 C00, D01
|
6 | Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính | 120 | |
7 | Quản trị Khách sạn | 80 | |
8 | Việt Nam học: - Định hướng hướng dẫn du lịch - Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | 70 | |
9 | Ngôn ngữ Anh: - Định hướng Tiếng Anh du lịch - Định hướng Tiếng Anh sư phạm | 70 | D01, D07 D14, D15 |
10 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | 300 | A00,A11, B00,D07 |
(Ngành mới dự kiến tuyển sinh) | |||
11 | Luật | 100 | A00, A01,C00, D01
|
12 | Luật kinh tế | 100 | |
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành) | |||
1 | Tiếng Anh | 25 | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 | Tiếng Nhật | 35 | |
3 | Hướng dẫn du lịch | 25 | |
4 | Quản trị Khách sạn | 25 | |
5 | Dược học | 25 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa | C00: Văn, Sử, Địa | D14: Văn, Sử, Tiếng Anh |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
A11: Toán, Hóa, GDCD | D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|