Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

  • Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
  • Mã trường: FBU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - liên thông

Mã trường: FBU

Địa chỉ: 136 Phạm Văn Đồng - Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội

Điện thoại: (04) 37931340 – (04) 37931441 Fax: 04 37931336

Website: http://fbu.edu.vn

Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2022:

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHỈ TIÊU (dự kiến)

 

Tổng số

Xét tuyển từ kết quả thi THPT

(80%)

Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (10%)

Xét tuyển từ kết quả ĐGNL (10%)

I

 

THẠC SĨ

150

 

 

 

1

8340201

Tài chính – Ngân hàng

50

 

 

 

2

8340301

Kế toán

50

 

 

 

3

8340101

Quản trị kinh doanh

50

 

 

 

II

 

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1.000

 

 

 

 

 

Khối ngành III

910

728

91

91

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

290

232

29

29

5

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CLC)

60

48

6

6

6

7340301

Kế toán

230

184

23

23

7

7340301C

Kế toán (CLC)

30

24

3

3

8

7340302

Kiểm toán

50

40

5

5

9

7340101

Quản trị kinh doanh

150

120

15

15

10

7340121

Kinh doanh thương mại

50

40

5

5

11

7380107

Luật kinh tế

50

40

5

5

 

 

Khối ngành V

50

40

5

5

12

7480201

Công nghệ thông tin

50

40

5

5

 

 

Khối ngành VII

40

40

 

 

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

40

 

 

III

 

LIÊN THÔNG CHÍNH QUY

100

 

 

 

14

7340301

Kế toán

50

 

 

 

15

7340201

Tài chính – Ngân hang

50

 

 

 

 

 

                 Tổng cộng

     1.250

          808

            96

96

Mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển:

TÊN TRƯỜNG,   NGÀNH HỌC

KÝ HIỆU   TRƯỜNG

MÃ NGÀNH QUY ƯỚC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG HÀ NỘI

 

  FBU

 

 

Các ngành đào tạo đại học xét tuyển

 

 

 

Tài chính-Ngân hàng

 

         7340201

A00:Toán-Lý-Hóa

 

A01:Toán-Lý Anh

 

D01:Toán-Văn-Anh

 

C04:Toán-Văn-Địa

Kế toán

 

         7340301

Kiểm toán

 

         7340302

Quản trị kinh doanh

 

         7340101

Kinh doanh thương mại

 

         7340121

Luật kinh tế

 

         7380107

Công nghệ thông tin

 

         7480201

Ngôn ngữ Anh

 

         7220201

A01:Toán-Lý-Anh

D01:Toán-Văn-Anh

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 20, 2021 10:09:59 AM