1 | 7140101 | Giáo dục học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | B00 | | C00 | | C01 | | D01 | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | B00 | | C00 | | C01 | | D01 | | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | | | | | | | | | |
| | | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 20 | M00 | | | | | | | | |
| | | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 120 | M00 | | | | | | | | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | A00 | | A01 | | D01 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 | A00 | | A01 | | D01 | | | | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | D01 | | C00 | | C15 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | D01 | | C00 | | C15 | | | | |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | C00 | | C19 | | D01 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | C00 | | C19 | | D01 | | | | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 5 | T01 | | M08 | | | | | | |
| | | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 30 | T01 | | M08 | | | | | | |
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | C00 | | C19 | | A08 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | C00 | | C19 | | A08 | | | | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 12 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 24 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | A00 | Toán | A01 | Toán | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | A00 | | A01 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | A00 | | A01 | | | | | | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | A00 | Toán | A01 | Toán | B08 | Toán | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00 | | A01 | | B08 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | A00 | | A01 | | B08 | | | | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | A00 | Vật lý | A01 | Vật lý | C01 | Vật lý | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00 | | A01 | | C01 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | A00 | | A01 | | C01 | | | | |
11 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | A00 | Hoá học | B00 | Hoá học | D07 | Hoá học | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00 | | B00 | | D07 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | A00 | | B00 | | D07 | | | | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | B00 | Sinh học | D08 | Sinh học | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | B00 | | D08 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | B00 | | D08 | | | | | | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | D01 | | C00 | | D78 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | D01 | | C00 | | D78 | | | | |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 16 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | C00 | | D14 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | C00 | | D14 | | | | | | |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | C00 | | C04 | | D15 | | D78 | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | C00 | | C04 | | D15 | | D78 | | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | D01 | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01 | | | | | | | | |
17 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | D01 | | D04 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | D01 | | D04 | | | | | | |
18 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00 | | B00 | | D90 | | A02 | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | A00 | | B00 | | D90 | | A02 | | |
19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00 | | A02 | | B00 | | D90 | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00 | | A02 | | B00 | | D90 | | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | C00 | | C19 | | C20 | | D78 | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | C00 | | C19 | | C20 | | D78 | | |
21 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Sử dụng phương thức khác | 40 | | | | | | | | | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 19 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 38 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 38 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 19 | D01 | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 76 | D01 | | | | | | | | |
23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01 | | D02 | | D80 | | D78 | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | D01 | | D02 | | D80 | | D78 | | |
24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01 | | D03 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | D01 | | D03 | | | | | | |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 40 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 40 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | D01 | | D04 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 80 | D01 | | D04 | | | | | | |
26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 12 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 24 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 24 | D01 | Tiếng Anh | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | D01 | | D06 | | | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | D01 | | D06 | | | | | | |
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01 | | D96 | | D78 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01 | | D96 | | D78 | | | | |
28 | 7229030 | Văn học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | D01 | Ngữ văn | C00 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01 | | C00 | | D78 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01 | | C00 | | D78 | | | | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | B00 | | C00 | | D01 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | B00 | | C00 | | D01 | | | | |
30 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00 | | D01 | | C00 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 54 | A00 | | D01 | | C00 | | | | |
31 | 7310601 | Quốc tế học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01 | | D14 | | D78 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01 | | D14 | | D78 | | | | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 18 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 18 | C00 | Ngữ văn | D01 | Ngữ văn | D78 | Ngữ văn | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | C00 | | D01 | | D78 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | C00 | | D01 | | D78 | | | | |
33 | 7440102 | Vật lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 10 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 10 | A00 | Vật lý | A01 | Vật lý | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00 | | A01 | | D90 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | A00 | | A01 | | D90 | | | | |
34 | 7440112 | Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 20 | A00 | Hoá học | B00 | Hoá học | D07 | Hoá học | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00 | | B00 | | D07 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | A00 | | B00 | | D07 | | | | |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 30 | | | | | | | | | |
| | | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt | 30 | A00 | Toán | A01 | Toán | B08 | Toán | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | A00 | | A01 | | B08 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00 | | A01 | | B08 | | | | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | | | | | | | | |
| | | Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên | 20 | | | | | | | | | |
| | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00 | | D01 | | C00 | | | | |
| | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00 | | D01 | | C00 | | | | |