Đại Học Sư Phạm TPHCM

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Mã trường: SPS

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 280 An Dương Vương Q5 TP HCM;221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM

Website: http://hcmup.edu.vn

Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại học Sư phạm TPHCM 2022:

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

 

1

7140101

Giáo dục học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

B00

 

C00

 

C01

 

D01

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

B00

 

C00

 

C01

 

D01

 

 

2

7140201

Giáo dục Mầm non

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

20

M00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

120

M00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

120

A00

 

A01

 

D01

 

 

 

 

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

D01

 

C00

 

C15

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

D01

 

C00

 

C15

 

 

 

 

5

7140204

Giáo dục Công dân

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00

 

C19

 

D01

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

30

C00

 

C19

 

D01

 

 

 

 

6

7140206

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

5

T01

 

M08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

30

T01

 

M08

 

 

 

 

 

 

7

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00

 

C19

 

A08

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

C00

 

C19

 

A08

 

 

 

 

8

7140209

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

A00

Toán

A01

Toán

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

A00

 

A01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

A00

 

A01

 

 

 

 

 

 

9

7140210

Sư phạm Tin học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

10

7140211

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

A00

Vật lý

A01

Vật lý

C01

Vật lý

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

A00

 

A01

 

C01

 

 

 

 

11

7140212

Sư phạm Hoá học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

 

12

7140213

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

B00

Sinh học

D08

Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

B00

 

D08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

B00

 

D08

 

 

 

 

 

 

13

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

 

14

7140218

Sư phạm Lịch sử

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00

 

D14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

C00

 

D14

 

 

 

 

 

 

15

7140219

Sư phạm Địa lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00

 

C04

 

D15

 

D78

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

30

C00

 

C04

 

D15

 

D78

 

 

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

17

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

18

7140246

Sư phạm công nghệ

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

 

B00

 

D90

 

A02

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

30

A00

 

B00

 

D90

 

A02

 

 

19

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

 

A02

 

B00

 

D90

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

A00

 

A02

 

B00

 

D90

 

 

20

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

C00

 

C19

 

C20

 

D78

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

C00

 

C19

 

C20

 

D78

 

 

21

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Sử dụng phương thức khác

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

38

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

19

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

76

D01

 

 

 

 

 

 

 

 

23

7220202

Ngôn ngữ Nga

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

20

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

 

D02

 

D80

 

D78

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

40

D01

 

D02

 

D80

 

D78

 

 

24

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

20

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

 

D03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

40

D01

 

D03

 

 

 

 

 

 

25

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

40

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

80

D01

 

D04

 

 

 

 

 

 

26

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

D01

 

D06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

D01

 

D06

 

 

 

 

 

 

27

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01

 

D96

 

D78

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

D01

 

D96

 

D78

 

 

 

 

28

7229030

Văn học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

D01

 

C00

 

D78

 

 

 

 

29

7310401

Tâm lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

B00

 

C00

 

D01

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

B00

 

C00

 

D01

 

 

 

 

30

7310403

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

54

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

 

31

7310601

Quốc tế học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

 

D14

 

D78

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

D01

 

D14

 

D78

 

 

 

 

32

7310630

Việt Nam học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

C00

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

C00

 

D01

 

D78

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

C00

 

D01

 

D78

 

 

 

 

33

7440102

Vật lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

A00

Vật lý

A01

Vật lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

 

A01

 

D90

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

A00

 

A01

 

D90

 

 

 

 

34

7440112

Hoá học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

20

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

40

A00

 

B00

 

D07

 

 

 

 

35

7480201

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

A00

 

A01

 

B08

 

 

 

 

36

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

 

 

 

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

A00

 

D01

 

C00

 

 

 

 

 


Cập nhật: Jul 12, 2022 4:49:49 PM