Đại Học Phan Thiết
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Phan Thiết được thành lập theo Quyết định số 394/2009/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ và hiện đang là trường Đại học đầu tiên và duy nhất tại tỉnh Bình Thuận. Năm 2019, trải qua 10 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Phan Thiết đã chính thức đạt kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận. Với thế mạnh quan hệ hợp tác rộng rãi cùng phần lớn công ty, doanh nghiệp, nhà tuyển dụng trong nước và quốc tế, trường Đại học Phan Thiết đảm bảo có thể đem đến cho người học những điều kiện tốt nhất để học tập, thực hành, kiến tập, thực tập và tìm kiếm việc làm sau khi tốt nghiệp ra trường.
Mã Trường: DPT
Hotline: 0762538686 – 02526283838
Website: upt.edu.vn hoặc ts.upt.edu.vn
Fanpage: facebook.com/upt.edu.vn/
Địa chỉ: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại Trường Đại học Phan Thiết năm 2022 cụ thể như sau:
STT | Ngành, Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
2 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
4 | Ngôn ngữ anh – Ngôn ngữ anh – Anh văn biên – phiên dịch – Anh văn thương mại | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
5 | Quản trị khách sạn – Quản trị khách sạn – Quản trị khu nghĩ dưỡng (Resort & Spa) | 7810201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị tổ chức sự kiện và giải trí | 7810103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
7 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
8 | Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh – Quản trị vận tải hàng không – Kinh doanh và quản lý bất động sản | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | C04 | |||
10 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | D15 | |||
12 | Luật – Luật – Luật thương mại quốc tế | 7380101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
13 | Luật kinh tế | 7380107 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | D14 | |||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D84 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân | D66 | |||
14 | Kỹ thuật ô tô – Kỹ thuật ô tô – Cơ điện tử ô tô | 7520130 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Vật lý, Sinh học | A02 | |||
Toán, Vật lý, Ngữ văn | C01 | |||
15 | Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng công trình giao thông – Kinh tế xây dựng | 7580201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
16 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
17 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | C01 | |||
18 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học – Liệu pháp sinh học và dược sinh học | 7420201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học | B00 | |||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | D07 | |||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | C08 | |||
19 | Công nghệ thực phẩm – Công nghệ thực phẩm – Dinh dưỡng | 7540101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Hoá học, Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn, Hoá học, Sinh học | C08 | |||
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | D07 |
>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY