Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tiền thân là Cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 395B/QĐ ngày 14.4.1985 của Bộ Giáo Dục (cũ). Thực hiện việc tổ chức và sắp xếp lại một số trường đại học trọng điểm trong cả nước, ngày 04 tháng 4 năm 1994 Chính phủ ban hành Nghị định số 32/CP về việc thành lập Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) với chức năng là một đại học vùng đa lĩnh vực, một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học lớn của Việt Nam. Sau 8 năm cùng gắn bó và thể hiện đầy đủ trách nhiệm của mình tại trường Đại học Sư phạm - ĐHĐN, ngày 26 tháng 8 năm 2002, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 709/QĐ-TTg về việc thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đã từng bước trưởng thành và phát triển, khẳng định được vị thế trong hệ thống giáo dục quốc dân, là nơi hun đúc tài năng trí tuệ của các thế hệ sinh viên với triết lý giáo dục: Nhân văn - Sáng tạo - Thích ứng.
Mã trường: DDF
Cụm trường: Đà Nẵng
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, TP Đà Nẵng
Website: http://www.ud.edu.vn/
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 2022:
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Đối tượng xét tuyển | Nguyên tắc xét tuyển |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | ||||
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | Không giới hạn chỉ tiêu nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành | (1)Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2020, 2021, 2022. (2)Thí sinh trường chuyên đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12 (3)Thí sinh trường chuyên đã tốt nghiệp THPT 03 năm học sinh giỏi THPT (4)Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Anh (ngành đúng) (2) Thí sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT: môn chuyên tiếng Anh (ngành đúng) (3) Thí sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12: Môn tiếng Anh (ngành đúng) |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Pháp (ngành đúng) (2) Thí sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT: môn chuyên tiếng Pháp (ngành đúng) (3) Thí sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12: Môn tiếng Pháp (ngành đúng) | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Trung (ngành đúng) (2) Thí sinh trường chuyên 03 năm học sinh giỏi THPT: môn chuyên tiếng Trung (ngành đúng) (3) Thí sinh trường chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên dành cho lớp 12: Môn tiếng Trung (ngành đúng) | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Anh (ngành đúng) | ||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Nga (ngành đúng) | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Pháp (ngành đúng) | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Trung (ngành đúng) | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | |||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần) | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần) | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Anh (ngành đúng) | ||
14 | DDF | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần) | ||
15 | DDF | Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Địa lý (ngành gần), Tiếng Anh (ngành gần), Tiếng Nga (ngành gần), Tiếng Trung (ngành gần), Tiếng Pháp (ngành gần) | ||
16 | DDF | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | |||
17 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | |||
18 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | (1) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia: Môn Tiếng Trung (ngành đúng) |
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | 900 | ||||||
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 23 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 10 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 10 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 302 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 40 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D02 2. D96 3. D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 45 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 71 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 | Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 38 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 | 1A. D01 1B. D06 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 38 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. DD2 2. D96 3. D78 | Bằng nhau | ||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 15 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 48 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 20 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 | Bằng nhau | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 165 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
14 | DDF | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 15 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
15 | DDF | Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | 15 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 | Bằng nhau | ||
16 | DDF | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 15 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 | 1A. D01 1B. D06 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
17 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 15 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. DD2 2. D96 3. D78 | Bằng nhau | ||
18 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 15 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 | Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
3. Xét học bạ THPT;
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | 455 | ||||||
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 11 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 5 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 5 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2. D10 3. D15 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 151 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên. |
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 20 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D02 2. D10 3. D14 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 24 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 36 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 | Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 19 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D10 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 19 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 | Bằng nhau | ||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 8 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D15 3. D10 4. D14 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 24 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 10 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 | Bằng nhau | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 83 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
14 | DDF | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 8 | 1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 4. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 | Ưu tiên môn tiếng Anh | Bằng nhau | |
15 | DDF | Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | 8 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 | Bằng nhau | ||
16 | DDF | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 8 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D10 | Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 | ||
17 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 8 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Ngữ Văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 | Bằng nhau | ||
18 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 8 | 1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 2B. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 | Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30 |
4. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (8) | (9) |
I | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | 358 | |||
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 9 | Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới. a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2020, 2021 và 2022. b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2020, 2021, 2022 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10 . Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định. d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây : *Sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh + VSTEP 7.0 điểm trở lên + IELTS 6.0 điểm trở lên + TOEFL iBT 60 điểm trở lên + Cambridge test (FCE) 170 điểm trở lên *Sư phạm tiếng Pháp, ngôn ngữ Pháp + DELF B1 trở lên + TCF 300 điểm trở lên *Sư phạm tiếng Trung Quốc, ngôn ngữ Trung Quốc + HSK cấp độ 3 trở lên + TOCFL cấp độ 3 trở lên *Ngôn ngữ Nhật + JLPT cấp độ N3 trở lên *Các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh + VSTEP 6.0 điểm trở lên + IELTS 5.5 điểm trở lên + TOEFL iBT 46 điểm trở lên + Cambridge test (FCE) 160 điểm trở lên - Các điều kiện nêu trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao. - Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức kết quả học bạ của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ 6.00 điểm trở lên. - Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. - Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó. - Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi. - Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức. e. Nhóm 5 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 năm học 2021-2022. | Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau: (1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10. |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 4 | ||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 4 | ||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 121 | ||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 16 | ||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 | ||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 27 | ||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 | ||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 15 | ||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 6 | ||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 19 | ||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 8 | ||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 66 | ||
14 | DDF | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 6 | ||
15 | DDF | Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | 6 | ||
16 | DDF | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 6 | ||
17 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 6 | ||
18 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 6 |
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Nguyên tắc xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | 82 | ||||
1 | DDF | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 2 | Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu | Không có | 1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên. 2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ. 3. Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. |
2 | DDF | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 1 | |||
3 | DDF | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1 | |||
4 | DDF | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | |||
5 | DDF | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 4 | |||
6 | DDF | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 3 | |||
7 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 6 | |||
8 | DDF | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 3 | |||
9 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 3 | |||
10 | DDF | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1 | |||
11 | DDF | Quốc tế học | 7310601 | 5 | |||
12 | DDF | Đông phương học | 7310608 | 2 | |||
13 | DDF | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 16 | |||
14 | DDF | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 1 | |||
15 | DDF | Đông phương học (Chất lượng cao) | 7310608CLC | 1 | |||
16 | DDF | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 1 | |||
17 | DDF | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 1 | |||
18 | DDF | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 1 |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY