Đại Học Mở TPHCM
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã trường: MBS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P6, Q3 TP HCM;
Website: http://www.ou.edu.vn
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Mở TPHCM 2022:
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. | Chương trình đại trà |
|
|
|
01 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201 | 200 | Toán, Lý, Anh (A01); |
02 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204 | 85 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ; |
03 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209 | 140 | |
04 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) | 7220210 | 45 | |
05 | Kinh tế | 7310101 | 200 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 | Xã hội học | 7310301 | 110 | Toán, Lý, Anh (A01); |
07 | Đông Nam Á học | 7310620 | 140 | |
08 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 240 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 | Marketing | 7340115 | 110 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 130 | |
11 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 220 | |
12 | Kế toán | 7340301 | 230 | |
13 | Kiểm toán | 7340302 | 100 | |
14 | Quản lý công (Ngành mới) | 7340403 | 40 | |
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 70 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 160 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
17 | Luật (2) | 7380101 | 120 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 | Luật kinh tế (2) | 7380107 | 170 | |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 170 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 | Khoa học máy tính (3) | 7480101 | 180 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
21 | Công nghệ thông tin (3) | 7480201 | 210 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) | 7510102 | 170 | |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 45 | |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 80 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
25 | Quản lý xây dựng (3) | 7580302 | 100 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | Toán, Lý, Anh (A01); |
27 | Du lịch | 7810101 | 65 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
B. | Chương trình chất lượng cao |
|
|
|
01 | Ngôn ngữ Anh (1) | 7220201C | 190 | Toán, Lý, Anh (A01); |
02 | Ngôn ngữ Trung Quốc (1) | 7220204C | 35 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 | Ngôn ngữ Nhật (1) | 7220209C | 35 | |
04 | Kinh tế (Ngành mới) (1) | 7310101C | 40 | Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 | Quản trị kinh doanh (1) | 7340101C | 250 | |
06 | Tài chính ngân hàng (1) | 7340201C | 200 | |
07 | Kế toán (1) | 7340301C | 140 | |
08 | Luật kinh tế (1) | 7380107C | 90 | Toán, Hóa, Anh (D07); |
09 | Công nghệ sinh học | 7420201C | 40 | Toán, Sinh, Anh (D08); |
10 | Khoa học máy tính (3) | 7480101C | 50 | Toán, Lý, Hóa (A00); |
11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) | 7510102C | 40 |
Ghi chú
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY