Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế

+ Thông tin về trường

+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; nghiên cứu cơ bản và ứng dụng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kỹ thuật - công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước.

Mã trườngDHT

Cụm trường: Huế

Tên tiếng Anh: Hue University, College of Sciences

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế

Website: www.husc.edu.vn

Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Khoa học - ĐH Huế 2022:

Số TT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

 

 

 

 

 

 

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Phương thức khác

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DHT

 

 

1369

910

400

59

1

Công nghệ sinh học

 

7420201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

2

Hoá học

 

7440112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3

Khoa học môi trường

 

7440301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

4

Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường (*)

 

7440302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

5

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

 

7480103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

95

0

5

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

6

Công nghệ thông tin

 

7480201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

245

150

5

2.  Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

7

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

7480107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

8

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

7510302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25

15

2

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

10

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)

V00

80

20

5

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)

V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) (hệ số 1.5)

V02

11

Hán Nôm

 

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

12

Triết học

 

7229001

1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

20

10

2

2. Toán, Vật lý, Hóa học (*)

A00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D66

13

Lịch sử

 

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

14

Văn học

 

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

15

Quản lý nhà nước

 

7310205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

20

10

2

2. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (*)

D66

16

Xã hội học

 

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

20

10

2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (*)

C19

17

Đông phương học

 

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

30

10

2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

18

Báo chí

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

70

30

3

2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

19

Truyền thông số (*)

 

7320109

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

35

15

5

2. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

20

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

20

10

2

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý (*)

C00

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

25

10

2

2. Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

D10

22

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

 

7520503

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

23

Địa kỹ thuật xây dựng

 

7580211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20

10

2

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

>>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY


Cập nhật: Jul 18, 2022 2:10:29 PM