Đại Học Hoa Sen
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Hoa Sen là một trường Đại học hàng đầu của Việt Nam trong đào tạo các ngành Kinh tế, Kinh doanh và Quản lý, Du lịch, Công nghệ, Thiết kế nghệ thuật và Ngôn ngữ.
Trải qua một chặng đường dài lịch sử với hơn 30 năm hình thành và phát triển, điều làm nên sự khác biệt riêng có của trường Đại học Hoa Sen chính là sự khẳng định vị thế đẳng cấp quốc tế và tính ứng dụng cao trong đổi mới đào tạo liện tục gắn liền với thực tiễn doanh nghiệp và thị trường.
Mã trường: HSU
Ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Hoa Sen năm 2022:
STT | Ngành bậc đại học | Mã ngành | Tổ hợp môn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
2 | Marketing | 7340115 | |
3 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | |
4 | Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
5 | Tài chính -Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
6 | Quản trị Nhân lực | 7340404 | |
7 | Kế toán | 7340301 | |
8 | Bất động sản | 7340116 | |
9 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
14 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
15 | Quản trị sự kiện | 7340412 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 7810103 | |
17 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | |
18 | Digital Marketing | 7340114 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
19 | Kinh tế thể thao | 7310113 | |
20 | Luật Kinh tế | 7380107 | |
21 | Luật Quốc tế | 7380108 | |
22 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
23 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
25 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
26 | Fintech (Dự kiến) | 7340202 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
27 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
29 | Phim | 7210304 | |
30 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
31 | Nghệ thuật số | 7210408 | |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
33 | Nhật Bản học | 7310613 | |
34 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |