Đại Học Hạ Long
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Đại học Hạ Long (Ha Long University) là trường công lập, trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Trường được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường ĐH Hạ Long trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long.
Địa chỉ:
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Website: daihochalong.edu.vn
Mã trường: HLU
Ngành, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển Đại học Hạ Long 2022:
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển | ||
Xét điểm thi THPTQG | Xét điểm học bạ THPT | |||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa | A00
A01 D01 D10 | 180 | 15đ | 18đ | |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 15đ | 18đ | |||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Sử – Địa | A00
A01 D01 C00 | 180 | 15đ | 18đ | |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Hóa – Anh | A00
A01 D01 D07 | 100 | 15đ | 18đ | |
5. | Quản lý văn hóa, gồm các CN:
+ Văn hóa du lịch + Tổ chức sự kiện | 7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh | C00
C04 D01 D15 | 100 | 15đ | 18đ | |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – KHXH – Anh | A01
D01 D15 D78 | 200 | 20đ
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 21đ
(điểm môn Anh >=7) | |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Toán – Trung 4. Văn – KHXH – Anh | A01
D01 D04 D78 | 150 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) | |
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Toán – Nhật 4. Văn – KHXH – Anh | A01
D01 D06 D78 | 60 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) | |
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Địa – Hàn 3. Văn – KHXH – Anh | A01
D01 AH1 D78 | 100 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) | |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Văn – Toán – Anh | A00
A01 B00 D01 | 50 | 15đ | 18đ | |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | |||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Toán – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát | A09
C14 C20 M01 | 100 | 50 chỉ tiêu
(Tổng điểm của khối xét >=19đ) | 50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ – Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ | |
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Văn – Toán – Địa
2. Văn – Toán – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh | C04
D01 D10 D15 | 100 | 19đ | 24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi) | |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa | A00
A01 D01 D10 | 40 | 15đ | 18đ | |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Văn – Toán – Lý 3. Văn – Toán – GDCD 4. Văn – Toán – Anh | A00
C01 C14 D01 | 40 | 15đ | 18đ | |
16. | Văn học
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) | 7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh | C00
C04 D01 D15 | 40 | 15đ | 18đ |
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY