Đại Học Đông Á
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Đại học Đông Á là một trường đại học dân lập tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam, là một đại học đào tạo đa ngành. Cơ sở 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh- Đà Nẵng có tổng diện tích sàn 18.600m², 10 tầng với 140 phòng chức năng. Trong đó có: 10 phòng thực hành CNTT, 15 phòng thực hành ngoại ngữ, 24 phòng thực hành nghề nghiệp, thư viện điện tử, hội trường và 7 giảng đường lớn. Trường đại học Đông Á phấn đấu trở thành trường đạt chất lượng quốc tế, là trường có uy tín về đào tạo các nhà chuyên môn và quản lý điều hành, có nhiều nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, đóng góp hiệu quả vào sự phát triển quốc gia và khu vực.
Mã trường: DAD
- Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
- 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
- Hotline: 0981 326 327
- Website: donga.edu.vn
- Email:[email protected]
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Đông Á năm 2022
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
I | Nhóm ngành Sức khỏe | |
1 | Dược | 7720201 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 |
II | Nhóm ngành sư phạm | |
4 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
5 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
6 | Tâm lý học | 7310401 |
III | Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
8 | Marketing | 7340115 |
9 | Kinh doanh quốc tế* | 7340120 |
10 | Thương mại điện tử* | 7340122 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 7510605 |
12 | Kế toán | 7340301 |
13 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 |
14 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
15 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
16 | Truyền thông đa phương tiện* | 7320104 |
IV | Nhóm ngành Pháp luật | |
17 | Luật kinh tế | 7380107 |
18 | Luật | 7380101 |
V | Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa | |
19 | Ngôn ngữ anh | 7220201 |
20 | Ngôn ngữ trung quốc | 7220204 |
21 | Ngôn ngữ nhật | 7220209 |
22 | Ngôn ngữ hàn quốc | 7220220 |
VI | Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn | |
23 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
24 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 7810103 |
25 | Quản trị nhà hàng và dv ăn uống | 7810202 |
VII | Nhóm ngành Máy tính và CNTT | |
26 | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
28 | Kỹ thuật máy tính * | 7480106 |
VIII | Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật | |
29 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 |
30 | Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử | 7510301 |
31 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
32 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
34 | Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
* Ngành đang mở
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY