Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
Mã trường: VHD
Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
Website: http://www.viu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Hung 2022:
Phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022
Điều kiện trúng tuyển: Đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp mônxét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 điểm.
Ngành đào tạo:
TT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7510301 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:Hệ thống điện Điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện tử Điện tử truyền thông Điện tử - điện lạnh Điện tử y sinh | A00 A01 C01 D01 | 350 |
2 | 7510201 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Cơ - tin kỹ thuật Thiết kế cơ khí Chế tạo khuôn mẫu | A00 A01 C01 D01 | 150 |
3 | 7510103 | Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng | A00 A01 C01 D01 | 50 |
4 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành:Công nghệ ô tô Điện - điện tử ô tô Động cơ ô tô | A00 A01 C01 D01 | 350 |
5 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Công nghệ truyền thông đa phương tiện Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Quảng cáo số Tin học - kế toán | A00 A01 C01 D01 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế Quản trị bán lẻ Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy | C00 C19 C20 D01 | 250 |
7 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Kế toán Tài chính doanh nghiệp Công nghệ tài chính | C00 C19 C20 D01 | 150 |
8 | 7310101 | Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kế toán Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế thương mại Kinh tế xây dựng Kinh tế đầu tư | C00 C19 C20 D01 | 100 |
Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn
C19: Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY