Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Tiền thân của Trường Đại học Công nghệ Sài gòn là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ DL. Tp. Hồ Chí Minh (SEC). SEC được thành lập theo Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 24/09/1997 của Thủ tướng Chính phủ. SEC là trường cao đẳng ngoài công lập đầu tiên của nước ta đào tạo chủ yếu theo các ngành kỹ thuật, công nghệ. Tháng 04/2004, trên cơ sở năng lực và thành tích đào tạo của trường, Chính phủ ra Quyết định số 57/2004/QĐ-Ttg nâng cấp SEC lên đào tạo bậc đại học và lấy tên là Trường Đại học DL. Kỹ nghệ Tp. HCM (SEU).
Đến tháng 03/2005, theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg, trường được đổi tên thành Trường Đại học Dân lập Công nghệ Sài gòn (gọi tắt là Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn), tên tiếng Anh là Saigon Technology University (STU).
Mã trường: DSG
Tên tiếng Anh: Saigon Technology University (STU)
Địa chỉ đào tạo: 180 Cao Lỗ, Phường 14, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.38505520 – Hotline: 0902.992306
Địa chỉ website: http://www.stu.edu.vn
Mail Trường: [email protected]
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2022:
Mã ngành | Ngành, chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển PT3 | Tổ hợp xét tuyển PT4 |
7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử: - Công nghệ Cơ Điện tử. - Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo. | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – KHTN – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử: - Điều khiển và tự động hóa. - Điện Công nghiệp và cung cấp điện. | ||
7510302 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: - Điện tử viễn thông. - Mạng máy tính. | ||
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng. | ||
7480201 | Công nghệ Thông tin. | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Văn – Lý Toán – Lý – Hóa |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm: - Công nghệ Thực phẩm. - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm. | Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa | Toán – Hóa – Ngoại ngữ Toán – Sinh – Ngoại ngữ Toán – Hóa – Sinh Toán – Lý – Hóa |
7340101 | Quản trị Kinh doanh: - Quản trị Kinh doanh tổng hợp. - Quản trị Tài chính. - Quản trị Marketing. | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – Sử – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa |
7210402 | Thiết kế Công nghiệp: - Thiết kế Sản phẩm. - Thiết kế Thời trang. - Thiết kế Đồ họa. - Thiết kế Nội thất | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Toán – Lý – Hóa Văn – Lý – Ngoại ngữ | Toán – Văn – Ngoại ngữ Toán – Lý – Ngoại ngữ Văn – KHXH – Ngoại ngữ Văn – KHTN – Ngoại ngữ |