Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Mã tuyển sinh: CVY
Cơ quan chủ quản: UBND tỉnh Yên Bái
Địa chỉ: Km6, đường Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, Thành phố Yên Bái
Website: www.yenbaiact.edu.vn
I. Thông tin chung
1. Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH
2. Mã trường: CDD 1303
3. Địa chỉ: Km 6, đường Đinh Tiên Hoàng, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái
4. Điện thoại: 02163 852 165; 02163 851 815 Fax: 02163 852 648
5. Website: yenbaiact.edu.vn
Email: [email protected]
II. Thông tin tuyến sinh:
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH HỌC | MÔN THI/XÉT TUYỂN | TỔNG CHỈ TIÊU | ||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp | ||||
1 | 6210225 |
Thanh nhạc | – Xét tuyển Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển: Môn: Thẩm âm - Tiết tấu; Thanh nhạc(HS2) |
15 |
|
|
2 | 6210217 | BD Nhạc cụ Phương tây | – Xét tuyển Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển Môn: Thẩm âm (HS2) - Tiết tấu xét dựa trên điểm sơ tuyển | 10 |
|
|
3 | 6210216 | BD Nhạc cụ Truyền thống | 5 |
|
| |
4 | 6210213 |
Diễn viên múa | – Xét tuyển – Sơ tuyển: Môn: Thẩm âm - Tiết tấu |
15 |
|
|
5 | 6210103 |
Hội họa | – Xét tuyển: Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển: Môn Bố cục; Hình họa (HS2) |
15 |
|
|
6 | 6340436 |
Quản lý văn hóa | – Xét tuyển: Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn |
15 |
|
|
7 | 6810103 | Hướng dẫn Du lịch | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THPT – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn | 15 |
|
|
8 | 5210225 | Thanh nhạc | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS, Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển năng khiếu: Thẩm âm – Tiết tấu; Thanh nhạc (HS2) |
| 15 |
|
9 | 5210217 |
BD Nhạc cụ Phương tây | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS, Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển năng khiếu: Thẩm âm (HS2) |
| 20 |
|
10 | 5210216 | BD Nhạc cụ Truyền thống | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS, Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển năng khiếu: Thẩm âm (HS2) |
| 10 |
|
11 | 5210207 | NTBD Múa dân gian dân tộc | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS, Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển năng khiếu: Thẩm âm – Tiết tấu; Múa (HS2) |
| 15 |
|
12 | 5210402 |
Thiết kế đồ họa | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS, Dựa trên điểm sơ tuyển – Sơ tuyển năng khiếu: Môn Hình họa; Trang tí (HS2) |
|
20 |
|
13 | 5810206 | Nghiệp vụ nhà hàng | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS hoặcTHPT – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn: Kể chuyện; kịch |
| 20 |
|
14 | 5810203 | Nghiệp vụ lễ tân | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS hoặcTHPT – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn: Kể chuyện; kịch |
| 20 |
|
15 | 5810103 | Hướng dẫn Du lịch | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS hoặcTHPT – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn: Kể chuyện; kịch |
| 20 |
|
16 | 5810207 | Kỹ thuật chế biến món ăn | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS hoặcTHPT – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn: Kể chuyện; kịch |
| 20 |
|
17 | 5810209 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | – Xét tuyển: Dựa kết quả lớp cuối THCS hoặcTHPT – Sơ tuyển: Năng khiếu tự chọn: Kể chuyện; kịch |
| 20 |
|
18 |
| Kỹ thuật chế biến món ăn | - Xét tuyển: Đối tượng XT, người có đủ trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề |
|
| 25 |
Theo TTHN