Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (CĐKT-KT) được thành lập theo Quyết định số 4507/QĐ- BGD&ĐT ngày 18/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở tổ chức, sắp xếp, phân công lại nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Đại học Thái Nguyên, có trụ sở tại khuôn viên Trường Công nhân kỹ thuật thuộc Đại học Thái Nguyên tại phường Tân Thịnh (nay là phường Thịnh Đán), thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, trường có nhiệm vụ: "Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ có trình độ cao đẳng và các trình độ thấp hơn trong lĩnh vực Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Cơ khí, Điện, Điện tử viễn thông, Công nghệ thông tin, Trồng trọt, Chăn nuôi - Thú y, Lâm nghiệp, Địa chính; Nghiên cứu khoa học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội".
Mã trường: DTU
Cụm trường:Thái nguyên
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên 2019
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | Mã ngành | Chỉ tiêu | |
(MÃ TRƯỜNG: DTU) | |||
I. | Khối Khoa học Cơ bản | 250 | |
1 | Tiếng Anh | 6220206 | 50 |
2 | Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 200 |
II. | Khối Kinh tế&Quản trị kinh doanh | 150 | |
3 | Kế toán | 6340301 | 50 |
4 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 50 |
5 | Quản trị kinh doanh | 6340114 | 30 |
6 | Tài chính - ngân hàng | 6340202 | 20 |
III. | Khối Kỹ thuật Nông - Lâm | 170 | |
7 | Quản lý đất đai | 6850102 | 20 |
8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 20 | |
9 | Thú y | 6640203 | 30 |
10 | Khoa học cây trồng | 6620108 | 30 |
11 | Trồng cây ăn quả | 6620114 | 30 |
12 | Bảo vệ thực vật | 6620115 | 20 |
13 | Đo đạc địa chính | 6510909 | 20 |
IV. | Khối Điện | 300 | |
14 | Điện dân dụng | 6520226 | 50 |
15 | Điện Công nghiệp | 6520227 | 50 |
16 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 6510303 | 200 |
V. | Khối Cơ khí | 200 | |
17 | Công nghệ Ô tô | 6510216 | 50 |
18 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 20 |
19 | Nguội sửa chữa máy công cụ | 6520126 | 50 |
20 | Hàn | 6520123 | 30 |
21 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 6510201 | 50 |
VI. | Khối Công nghệ thông tin | 130 | |
22 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 30 |
23 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 | 50 |
24 | Tin học văn phòng | 6480204 | 50 |